Đọc nhanh: 解衣推食 (giải y thôi thực). Ý nghĩa là: nhường cơm sẻ áo; quan tâm lo lắng (cho người khác); sẻ áo nhường cơm.
解衣推食 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhường cơm sẻ áo; quan tâm lo lắng (cho người khác); sẻ áo nhường cơm
脱下自己的衣服给别人穿,把自己的食物给别人吃,形容对别人极为关怀
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解衣推食
- 衣食 丰足
- cơm no áo ấm
- 朋友 推荐 我 减肥 食谱
- Bạn tôi đã giới thiệu thực đơn giảm cân cho tôi.
- 丰衣足食
- cơm no áo ấm
- 穿着 棉衣 睡觉 不 解乏
- mặc áo bông mà ngủ thì không tốt.
- 我们 大部分 的 钱 用于 衣食住行
- Phần lớn tiền của chúng tôi dành cho ăn, mặc, ở, đi lại.
- 粮食 问题 需要 解决
- Vấn đề lương thực cần được giải quyết.
- 他 过 着 玉食锦衣 的 生活
- Anh ấy sống cuộc sống giàu sang.
- 为了 在 推销 中 成功 , 我们 需要 深入 了解 我们 的 目标 客户
- Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
推›
衣›
解›
食›