Đọc nhanh: 一毛不拔 (nhất mao bất bạt). Ý nghĩa là: vắt chày ra nước; rán sành ra mỡ; đãi cứt gà lấy hạt tấm măn; keo kiệt vô cùng. Ví dụ : - 那人是个琉璃球,一毛不拔。 đó là người keo kiệt, một xu cũng không chịu xì ra.
一毛不拔 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vắt chày ra nước; rán sành ra mỡ; đãi cứt gà lấy hạt tấm măn; keo kiệt vô cùng
《孟子·尽心》:'杨子取为我,拔一毛而利天下,不为也'比喻非常吝啬
- 那人 是 个 琉璃球 , 一毛不拔
- đó là người keo kiệt, một xu cũng không chịu xì ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一毛不拔
- 爱 就 像 一场 拔河比赛 一 开始 就 不能 停下来
- Tình yêu giống như một trò chơi kéo co và không thể dừng lại ngay từ đầu.
- 一毛不拔
- vắt chày ra nước; rán sành ra mỡ; keo kiệt vô cùng.
- 他 一看 风势 不 对 , 拔腿就跑
- anh ấy vừa nhìn thấy tình thế bất ổn, liền chạy ngay.
- 那人 是 个 琉璃球 , 一毛不拔
- đó là người keo kiệt, một xu cũng không chịu xì ra.
- 他 决不 放过 任何 一个 雁过拔毛 的 机会
- Hắn sẽ không bao giờ bỏ qua bất cứ cơ hội để kiếm chác nào.
- 不准 你动 他 一根 毫毛
- không cho phép mày động đến một sợi lông chân của nó.
- 他 小气 得 连 一毛钱 也 不 给 我
- Anh ta keo kiệt đến mức không cho tôi một xu.
- 他 特别 抠门儿 。 如 你 问 他 要 一毛钱 他 多一分 都 不 给 你
- Ông ta cực kỳ bủn xỉn. Nếu mày xin ông ta một hào, ông ta sẽ không cho mày dư thêm một xu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
不›
拔›
毛›