Đọc nhanh: 解囊 (giải nang). Ý nghĩa là: giúp tiền; giúp đỡ. Ví dụ : - 解囊资助 giúp của.. - 慷慨解囊(毫不吝啬地拿出钱来帮助别人)。 vét sạch túi giúp đỡ với tinh thần hào phóng.
解囊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giúp tiền; giúp đỡ
指拿钱帮助别人
- 解囊 资助
- giúp của.
- 慷慨解囊 ( 毫不 吝啬 地 拿出 钱来 帮助 别人 )
- vét sạch túi giúp đỡ với tinh thần hào phóng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解囊
- 解囊 资助
- giúp của.
- 慷慨解囊 ( 毫不 吝啬 地 拿出 钱来 帮助 别人 )
- vét sạch túi giúp đỡ với tinh thần hào phóng.
- 专家 缕解 其中 原理
- Chuyên gia giải thích tỉ mỉ nguyên lý bên trong.
- 中国人民解放军 于 1927 年 建军
- Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc được thành lập vào năm 1927.
- 不容 他 分解 , 就 把 他 拉走 了
- không cho anh ấy giải thích, liền lôi anh ấy đi.
- 两种 处境 都 需要 解决
- Hai loại tình huống đều cần giải quyết.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
- 专家 解答 得 很 清晰
- Chuyên gia giải đáp rất rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
囊›
解›