Đọc nhanh: 急公好义 (cấp công hảo nghĩa). Ý nghĩa là: nhiệt tình vì lợi ích chung; hay giúp đỡ người khác.
急公好义 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiệt tình vì lợi ích chung; hay giúp đỡ người khác
热心公益,爱帮助人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急公好义
- 公司 颁发 紧急通知
- Công ty ban bố thông báo khẩn.
- 他 急匆匆 地 走出 办公室 , 好象 很 生气 的 样子
- Anh ta vội vã ra khỏi văn phòng, trông như đang tức giận.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 事先 准备 好 , 省得 临时 着急
- Mọi việc nên chuẩn bị trước đi, đến lúc xảy ra chuyện đỡ luống cuống.
- 一个 公司 要 发展 迅速 得力于 聘用 好 的 人才 , 尤其 是 需要 聪明 的 人才
- Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.
- 他 心急如焚 , 好像 热锅上的蚂蚁 , 在 屋子里 团团转
- Anh ấy lo lắng như kiến bò trên chảo nóng, đi đi lại lại quanh nhà
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
- 公司 的 前景 将 更为 美好
- Triển vọng của công ty sẽ tươi sáng hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
公›
好›
急›
niềm vui khi giúp đỡ người khác (thành ngữ)
để đóng góp một cách hào phóng (thành ngữ); giúp ai đó một cách hào phóng bằng tiềnđể cho từ thiện một cách hào phóng
quên mình vì người
Thấy Chuyện Bất Bình Chẳng Tha
giúp người thành đạt; giúp cho người khác thành công; giúp người hoàn thành ước vọng
chí công vô tư; công chính liêm minhcông tâm
căm ghét như kẻ thù; ghét cay ghét đắng
tìm kiếm bản thânkhông tìm kiếm gì ngoài lợi nhuận (thành ngữ); lợi nhuận cá nhân trước mọi thứham lợitẩu lợi
Mọi Thứ Vì Lợi Ích Bản Thân Và Ích Kỷ (Thành Ngữ), Không Quan Tâm Đến Người Khác
chỉ lo thân mình (chỉ lo giữ mình đức tốt, mặc kệ kẻ khác tốt xấu)
sát nhân thành nhân; hi sinh vì nghĩa lớn (xả thân vì nghĩa lớn); hy sinh vì nghĩa lớn
chí công vô tư; vì việc công, quên việc riêng