Đọc nhanh: 慷慨捐生 (khảng khái quyên sinh). Ý nghĩa là: hy sinh mạng sống một cách hào phóng (thành ngữ); để nhiệt thành hy sinh bản thân cho chính nghĩa.
慷慨捐生 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hy sinh mạng sống một cách hào phóng (thành ngữ); để nhiệt thành hy sinh bản thân cho chính nghĩa
sacrificing one's life generously (idiom); to sacrifice oneself fervently to the cause
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慷慨捐生
- 横折 竖 撇 捺 , 端端正正 中国 字 ; 抑扬顿挫 音 , 慷慨激昂 中国 话
- Gập ngang và dọc, nắn thẳng các ký tự Trung Quốc; cắt dấu, ngắt giọng Trung Quốc.
- 慨允 捐助 百万 巨资
- sẵn lòng đóng góp một số tiền lớn.
- 她 慷慨 发言 , 表达 了 看法
- Cô ấy hùng hồn phát biểu, bày tỏ quan điểm.
- 他 对 穷人 的 慷慨 为 人 所 熟知
- Anh ta rất rộng lượng với người nghèo và điều này đã trở nên nổi tiếng.
- 她 在 会上 慷慨陈词
- Cô ấy phát biểu hùng hồn tại cuộc họp.
- 慷慨 发言 需要 勇气
- Lời phát biểu hùng hồn cần có dũng khí.
- 他 是 一个 慷慨 的 人
- Anh ấy là một người hào phóng.
- 他 为 人 慷慨 , 朋友 很多
- Anh ấy hào phóng, có nhiều bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
慨›
慷›
捐›
生›