Đọc nhanh: 锱铢必较 (tri thù tất giảo). Ý nghĩa là: tính toán chi li; suy hơn quản thiệt; chi li.
锱铢必较 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tính toán chi li; suy hơn quản thiệt; chi li
斤斤计较
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锱铢必较
- 区区 之数 , 不必 计较
- con số nhỏ nhoi; không cần so đo.
- 不必 亟 亟
- chẳng cần vội vàng.
- 锱铢必较
- tính toán từng li từng tí; tính toán chi li.
- 小小不言 的 事儿 , 不必 计较
- việc nhỏ nhặt, không nên so đo.
- 这 篇文章 的 内容 比较 丰富 , 必须 仔细 揣摩 , 才能 透彻 了解
- nội dung của bài văn này tương đối phong phú, phải nghiền ngẫm tỉ mỉ mới có thể hiểu thấu đáo được.
- 不必 今天 就 动身 , 明天 一早 儿去 也 赶趟儿
- không cần hôm nay phải đi, sáng sớm ngày mai đi cũng kịp.
- 三月 天气 , 虽 没 太阳 , 已经 比较 暖和 了
- khí hậu tháng ba, tuy là không thấy mặt trời nhưng mà đã thấy ấm rồi.
- 她 必须 与 拥护 她 的 那些 比较 偏激 的 人 保持 一定 的 距离
- She must keep a certain distance from those more extreme people who support her.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
必›
较›
铢›
锱›
tính toán chi li; so đo từng týtỵ nạnh
Vắt Chày Ra Nước, Rán Sành Ra Mỡ, Đãi Cứt Gà Lấy Hạt Tấm Măn
hằn học
của nặng hơn người; tham lận
tính toán chi li; xét nét; tính toán thiệt hơn; suy bì
nghĩa đen chỉ cảnh trời quang mây tạnh sau mưa; nghĩa bóng là chỉ con người có tấm lòng rộng lượng.
để đóng góp một cách hào phóng (thành ngữ); giúp ai đó một cách hào phóng bằng tiềnđể cho từ thiện một cách hào phóng
chẳng hề để ý; thờ ơ như không; bình chân như vại; dửng dưng
không câu nệ tiểu tiết; không chú ý chuyện vặt vãnh
cười trừ; cười cho qua chuyện; không mảy may để bụng
rộng lượnghào hùng (thành ngữ)