Đọc nhanh: 自顾不暇 (tự cố bất hạ). Ý nghĩa là: ốc còn không mang nổi mình ốc; thân mình lo chưa xong.
自顾不暇 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ốc còn không mang nổi mình ốc; thân mình lo chưa xong
照顾自己都来不及 (哪里还能顾到别人)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自顾不暇
- 不顾 自己 的 安危
- không quản đến sự an nguy của mình
- 不顾 自身 安危
- không lo cho sự an nguy của bản thân.
- 不由自主
- không thể tự chủ
- 不得 擅自 离队
- không được tự ý rời khỏi đội ngũ.
- 自顾不暇
- lo thân không nổi; ốc chưa lo nổi mình ốc
- 顾客 纷至沓来 , 应接不暇
- khách hàng nườm nượp kéo đến, tiếp đón không xuể.
- 有 已 无人 ( 自私自利 , 只顾 自己 , 不顾 别人 )
- chỉ biết có mình, không biết đến người khác.
- 她 不顾 反对 地 自主 创业
- Cô ấy tự mình khởi nghiệp bất chấp sự phản đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
暇›
自›
顾›
bo bo giữ mình; người khôn giữ mình; quân tử phòng thân
bất lực để tự vệ (thành ngữ); bơ vơ
xử lý bất kỳ dịp nào trôi chảy (thành ngữ); bình đẳng trong mọi tình huống
tranh thủ lúc rảnh rỗi; tranh thủ thời gian
niềm vui khi giúp đỡ người khác (thành ngữ)
Xả thân cứu người
cứu sống; chăm sóc người bị thương
chí công vô tư; vì việc công, quên việc riêng
để đóng góp một cách hào phóng (thành ngữ); giúp ai đó một cách hào phóng bằng tiềnđể cho từ thiện một cách hào phóng
nhường cơm sẻ áo; quan tâm lo lắng (cho người khác); sẻ áo nhường cơm