Đọc nhanh: 好善乐施 (hảo thiện lạc thi). Ý nghĩa là: mạnh thường quân; nhà tài trợ; người thích làm việc thiện; người làm phước.
好善乐施 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mạnh thường quân; nhà tài trợ; người thích làm việc thiện; người làm phước
喜欢做善事,乐于拿财物帮助人也说乐施好善
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好善乐施
- 好 音乐 让 我 心情舒畅
- Nhạc hay khiến tâm trạng tôi thoải mái.
- 储蓄 对 国家 对 自己 都 有 好处 , 何乐而不为
- gởi tiền tiết kiệm là ích nước lợi nhà, sao không tự nguyện mà làm?
- 她 真是 个 善解人意 的 好 姑娘
- Cô ấy thực sự là một cô gái hiểu chuyện.
- 做个 快乐 的 单身贵族 : 学会 如何 看到 单身 的 好处
- Là một người độc thân hạnh phúc: học cách nhìn thấy lợi ích của việc sống độc thân.
- 娱乐 是 放松 的 好 方法
- Giải trí là cách tốt để thư giãn.
- 分享 快乐 是 最好 的 事
- Chia sẻ niềm vui là điều tuyệt vời nhất.
- 我们 今天 好 快乐
- Chúng tôi hôm nay rất vui
- 她 乐观 地想 未来 会 更好
- Cô ấy lạc quan nghĩ rằng tương lai sẽ tốt đẹp hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
善›
好›
施›