Đọc nhanh: 轻轻 (khinh khinh). Ý nghĩa là: nhẹ nhàng, khe khẽ; khẽ. Ví dụ : - 我会将我的嘴唇轻轻压在他的嘴唇上 Tôi áp nhẹ môi mình vào môi anh.
轻轻 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhẹ nhàng
用很少力量或压力地
- 我会 将 我 的 嘴唇 轻轻 压 在 他 的 嘴唇 上
- Tôi áp nhẹ môi mình vào môi anh.
✪ 2. khe khẽ; khẽ
动作细小、小心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻轻
- 乌能 轻言 就 放弃 之
- Sao có thể dễ dàng từ bỏ.
- 不要 轻易 相信 别人
- Đừng dễ dàng tin người khác.
- 中国 很多 年轻人 都 喜欢 五月天
- Ở TQ rất nhiều người trẻ thích ngũ nguyệt thiên
- 两人 对答 轻松自如
- Hai người đối đáp thoải mái tự nhiên.
- 香烟 在 微风 中 轻轻 飘散 开来
- Khói hương nhẹ nhàng tan trong gió nhẹ.
- 今天 的 工作 很 轻松
- Công việc hôm nay rất nhẹ nhàng.
- 两次 失误 让 对方 得到 了 轻松 的 分数
- Hai lần phát bóng hỏng đã giúp đối phương dễ dàng ghi điểm.
- 今天 休息 , 放 轻松 !
- Hôm nay nghỉ ngơi, thư giãn đi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
轻›