放慢 fàng màn
volume volume

Từ hán việt: 【phóng mạn】

Đọc nhanh: 放慢 (phóng mạn). Ý nghĩa là: chậm lại; làm chậm lại; kiềm hãm, kéo dài; chơi chậm lại, khoan. Ví dụ : - 他奔跑了一两条街然后放慢步子走起来。 Anh ấy chạy một đoạn đường ngắn, rồi sau đó chậm lại và đi bộ.

Ý Nghĩa của "放慢" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

放慢 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. chậm lại; làm chậm lại; kiềm hãm

使速度或速率由快变慢

Ví dụ:
  • volume volume

    - 奔跑 bēnpǎo le 两条 liǎngtiáo jiē 然后 ránhòu 放慢 fàngmàn 步子 bùzi zǒu 起来 qǐlai

    - Anh ấy chạy một đoạn đường ngắn, rồi sau đó chậm lại và đi bộ.

✪ 2. kéo dài; chơi chậm lại

由拖延或似乎拖延而慢下来

✪ 3. khoan

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放慢

  • volume volume

    - 冒昧 màomèi 放肆 fàngsì 放肆 fàngsì 傲慢 àomàn huò 令人 lìngrén 愉快 yúkuài de 行为 xíngwéi huò 语言 yǔyán 厚颜无耻 hòuyánwúchǐ

    - Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.

  • volume volume

    - 放慢 fàngmàn 步子 bùzi

    - bước đi thong thả

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 优秀 yōuxiù de rén 书柜 shūguì 放慢 fàngmàn le de 荣誉证书 róngyùzhèngshū

    - Cô ấy là một người xuất sắc, tủ sách của cô ấy chứa đầy những bằng khen danh dự.

  • volume volume

    - 奔跑 bēnpǎo le 两条 liǎngtiáo jiē 然后 ránhòu 放慢 fàngmàn 步子 bùzi zǒu 起来 qǐlai

    - Anh ấy chạy một đoạn đường ngắn, rồi sau đó chậm lại và đi bộ.

  • volume volume

    - 一堆 yīduī 一叠 yīdié 按堆 ànduī 排放 páifàng huò rēng zài 一起 yìqǐ de 一些 yīxiē 东西 dōngxī

    - Một đống, một đống xếp chồng hoặc ném chung một số đồ vật lại với nhau.

  • volume volume

    - zài 工作 gōngzuò zhōng 放慢 fàngmàn le 节奏 jiézòu

    - Anh ấy đã giảm tốc độ làm việc.

  • volume volume

    - 特意 tèyì 放慢 fàngmàn 脚步 jiǎobù děng

    - Anh ấy cố ý đi chậm đợi tôi.

  • volume volume

    - zhè duàn 慢板 mànbǎn 音乐 yīnyuè hěn 放松 fàngsōng

    - Đoạn nhạc chậm này rất thư giãn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+11 nét)
    • Pinyin: Màn
    • Âm hán việt: Mạn
    • Nét bút:丶丶丨丨フ一一丨フ丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PAWE (心日田水)
    • Bảng mã:U+6162
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+4 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fǎng , Fàng
    • Âm hán việt: Phóng , Phương , Phỏng
    • Nét bút:丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YSOK (卜尸人大)
    • Bảng mã:U+653E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao