Đọc nhanh: 减慢 (giảm mạn). Ý nghĩa là: chậm lại; giảm tốc độ.
减慢 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chậm lại; giảm tốc độ
降速
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 减慢
- 数量 在 慢慢 减少
- Số lượng đang từ từ giảm bớt.
- 亵慢
- khinh nhờn.
- 人群 慢慢 散开 了
- Đám đông người dần tản ra.
- 人员 减少 了 一半
- Số người giảm đi một nửa.
- 人们 要 共同努力 , 减少 海洋污染 , 保护 我们 的 蓝色 星球
- Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.
- 驾驶员 减低 速度
- Giảm tốc độ của người lái.
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 乡村人口 逐渐 减少
- Dân số nông thôn giảm dần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
减›
慢›