Đọc nhanh: 见地 (kiến địa). Ý nghĩa là: kiến giải; tầm mắt; trình độ. Ví dụ : - 很有见地。 rất có kiến giải.. - 见地很高。 kiến giải rất hay.
见地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiến giải; tầm mắt; trình độ
见解
- 很 有 见 地
- rất có kiến giải.
- 见 地 很 高
- kiến giải rất hay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见地
- 只见 一个 人 鬼鬼祟祟 地 探头探脑
- chỉ thấy một người lén la lén lút.
- 下车 把手 举到 我们 看得见 的 地方
- Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!
- 他 仿佛 见 过 这 地方
- Anh ấy dường như đã từng thấy nơi này.
- 冬天 常见 冰天雪地
- Mùa đông thường thấy băng tuyết đầy trời.
- 及姓 在 本地 不多见
- Họ Cập không phổ biến ở địa phương này.
- 他们 相 见时 狂喜 地 拥抱 起来
- khi gặp mặt họ vui mừng khôn xiết ôm chầm lấy nhau.
- 天刚亮 , 影影绰绰 地 可以 看见 墙外 的 槐树 梢儿
- Trời vừa sáng, có thể nhìn thấy lờ mờ ngọn cây hoè ngoài bờ tường.
- 他 特地 穿 了 西装 来 见 我
- Anh ấy đặc biệt mặc áo vest để gặp tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
见›