见解 jiànjiě
volume volume

Từ hán việt: 【kiến giải】

Đọc nhanh: 见解 (kiến giải). Ý nghĩa là: ý kiến; quan điểm; kiến giải. Ví dụ : - 她的见解让我反思。 Ý kiến của cô ấy khiến tôi suy nghĩ.. - 我尊重你的见解。 Tôi tôn trọng quan điểm của bạn.. - 他的见解影响了我。 Quan điểm của anh ấy đã ảnh hưởng đến tôi.

Ý Nghĩa của "见解" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

见解 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ý kiến; quan điểm; kiến giải

对于事物的认识和看法

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 见解 jiànjiě ràng 反思 fǎnsī

    - Ý kiến của cô ấy khiến tôi suy nghĩ.

  • volume volume

    - 尊重 zūnzhòng de 见解 jiànjiě

    - Tôi tôn trọng quan điểm của bạn.

  • volume volume

    - de 见解 jiànjiě 影响 yǐngxiǎng le

    - Quan điểm của anh ấy đã ảnh hưởng đến tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 见解 với từ khác

✪ 1. 见解 vs 看法 vs 观点

Giải thích:

Giống:
- Ý nghĩa của "见解", "观点" và "看法" đều chỉ phương pháp, phương thức nhìn nhận vấn đề.
Khác:
- "见解" và "观点" thường dùng nhiều trong văn viết hoặc những dịp trang trọng, "看法" thường dùng trong văn nói và những dịp thông thường

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见解

  • volume volume

    - 各种 gèzhǒng 见闻 jiànwén ràng gèng 了解 liǎojiě 世界 shìjiè

    - Những kiến thức đa dạng giúp anh hiểu biết hơn về thế giới.

  • volume volume

    - de 见解 jiànjiě 只是 zhǐshì 皮肤 pífū 之见 zhījiàn

    - Ý kiến của anh ta chỉ là hiểu biết nông cạn.

  • volume volume

    - 见解 jiànjiě hěn 卓绝 zhuójué

    - Ý kiến của anh ấy rất sáng suốt.

  • volume volume

    - de 见解 jiànjiě 非同寻常 fēitóngxúncháng

    - Ý kiến của anh ấy luôn độc đáo.

  • volume volume

    - de 见解 jiànjiě 非常 fēicháng 独特 dútè

    - Nhận định của bạn rất độc đáo.

  • volume volume

    - 尊重 zūnzhòng de 见解 jiànjiě

    - Tôi tôn trọng quan điểm của bạn.

  • volume volume

    - de 见解 jiànjiě 影响 yǐngxiǎng le

    - Quan điểm của anh ấy đã ảnh hưởng đến tôi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 提供 tígōng le 亲身 qīnshēn de 见解 jiànjiě

    - Họ cung cấp những quan điểm bản thân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Giác 角 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiě , Jiè , Xiè
    • Âm hán việt: Giái , Giải , Giới
    • Nét bút:ノフノフ一一丨フノノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBSHQ (弓月尸竹手)
    • Bảng mã:U+89E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao