Đọc nhanh: 见解 (kiến giải). Ý nghĩa là: ý kiến; quan điểm; kiến giải. Ví dụ : - 她的见解让我反思。 Ý kiến của cô ấy khiến tôi suy nghĩ.. - 我尊重你的见解。 Tôi tôn trọng quan điểm của bạn.. - 他的见解影响了我。 Quan điểm của anh ấy đã ảnh hưởng đến tôi.
见解 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ý kiến; quan điểm; kiến giải
对于事物的认识和看法
- 她 的 见解 让 我 反思
- Ý kiến của cô ấy khiến tôi suy nghĩ.
- 我 尊重 你 的 见解
- Tôi tôn trọng quan điểm của bạn.
- 他 的 见解 影响 了 我
- Quan điểm của anh ấy đã ảnh hưởng đến tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 见解 với từ khác
✪ 1. 见解 vs 看法 vs 观点
Giống:
- Ý nghĩa của "见解", "观点" và "看法" đều chỉ phương pháp, phương thức nhìn nhận vấn đề.
Khác:
- "见解" và "观点" thường dùng nhiều trong văn viết hoặc những dịp trang trọng, "看法" thường dùng trong văn nói và những dịp thông thường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见解
- 各种 见闻 让 他 更 了解 世界
- Những kiến thức đa dạng giúp anh hiểu biết hơn về thế giới.
- 他 的 见解 只是 皮肤 之见
- Ý kiến của anh ta chỉ là hiểu biết nông cạn.
- 他 见解 很 卓绝
- Ý kiến của anh ấy rất sáng suốt.
- 他 的 见解 非同寻常
- Ý kiến của anh ấy luôn độc đáo.
- 你 的 见解 非常 独特
- Nhận định của bạn rất độc đáo.
- 我 尊重 你 的 见解
- Tôi tôn trọng quan điểm của bạn.
- 他 的 见解 影响 了 我
- Quan điểm của anh ấy đã ảnh hưởng đến tôi.
- 他们 提供 了 亲身 的 见解
- Họ cung cấp những quan điểm bản thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
见›
解›