Đọc nhanh: 意境 (ý cảnh). Ý nghĩa là: quan niệm nghệ thuật; ý cảnh. Ví dụ : - 意境幽远 ý cảnh thâm thuý
意境 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quan niệm nghệ thuật; ý cảnh
文学艺术作品通过形象描写表现出来的境界和情调
- 意境 幽远
- ý cảnh thâm thuý
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意境
- 这个 森林 地区 的 生意盎然 , 各类 动植物 在 自然环境 中 茁壮成长
- Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.
- 省 电 意味着 保护环境
- Tiết kiệm điện có nghĩa là bảo vệ môi trường.
- 人们 应当 注意 保护环境
- Mọi người nên chú ý bảo vệ môi trường.
- 我们 开始 注意 环境保护
- Chúng tôi bắt đầu chú ý bảo vệ môi trường.
- 意境 幽远
- ý cảnh thâm thuý
- 这幅 画 的 意境 很 微妙
- Cảnh tượng trong bức tranh rất vi diệu.
- 他 对 自己 目前 的 境遇 颇为得意
- Anh ta tự hào với tình hình hiện tại của mình.
- 她 失去 了 对 周围环境 的 意识
- Cô ấy mất nhận thức về môi trường xung quanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
境›
意›