Đọc nhanh: 闹意见 (náo ý kiến). Ý nghĩa là: giận nhau; bất hoà; xích mích; không bằng lòng với nhau. Ví dụ : - 俩人有点儿不对劲,爱闹意见。 hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu
闹意见 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giận nhau; bất hoà; xích mích; không bằng lòng với nhau
因意见不合而彼此不满
- 俩 人 有点儿 不对劲 , 爱 闹意见
- hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闹意见
- 俩 人 有点儿 不对劲 , 爱 闹意见
- hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 不同 的 意见 暂时 保留 , 下次 再 讨论
- Những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp
- 人民 有 表达意见 的 权利
- Nhân dân có quyền biểu đạt ý kiến.
- 他们 亮相 了 不同 的 意见
- Họ đã bộc lộ các ý kiến khác nhau.
- 不让 他 去 嘛 , 他 有 意见
- Không cho anh ấy đi à, anh ấy có ý kiến.
- 一连 好 几天 都 闹 天儿 , 好容易 才 遇见 这么 一个 晴天 儿
- mấy ngày liền thời tiết xấu, khó khăn lắm mới có một ngày đẹp trời như thế này.
- 有 意见 你 就 提 闹哄 什么
- có ý kiến gì thì anh cứ nói ra, làm gì ồn ào ầm ĩ lên vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
意›
见›
闹›