观点 guāndiǎn
volume volume

Từ hán việt: 【quan điểm】

Đọc nhanh: 观点 (quan điểm). Ý nghĩa là: quan điểm, điểm nhìn; góc nhìn. Ví dụ : - 你的观点与我的不同。 Quan điểm của bạn khác với của tôi.. - 他提出了新的观点。 Anh ấy đưa ra một quan điểm mới.. - 她的观点比较主观。 Quan điểm của cô ấy khá chủ quan.

Ý Nghĩa của "观点" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 5 TOCFL 3

观点 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. quan điểm

从某一立场或角度出发对事物所持的看法或态度

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 观点 guāndiǎn de 不同 bùtóng

    - Quan điểm của bạn khác với của tôi.

  • volume volume

    - 提出 tíchū le xīn de 观点 guāndiǎn

    - Anh ấy đưa ra một quan điểm mới.

  • volume volume

    - de 观点 guāndiǎn 比较 bǐjiào 主观 zhǔguān

    - Quan điểm của cô ấy khá chủ quan.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. điểm nhìn; góc nhìn

看问题的时候采取的立场或者角度

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen de 观点 guāndiǎn 完全 wánquán 不同 bùtóng

    - Góc nhìn của họ hoàn toàn khác nhau.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū yǒu 独特 dútè de 观点 guāndiǎn

    - Cuốn sách này có góc nhìn độc đáo.

  • volume volume

    - 观点 guāndiǎn 不同 bùtóng 导致 dǎozhì le 分歧 fēnqí

    - Góc nhìn khác nhau dẫn đến sự khác biệt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 观点

✪ 1. 这/Số từ + 个/种 + 观点

số lượng danh

Ví dụ:
  • volume

    - zhè 两个 liǎnggè 观点 guāndiǎn 完全 wánquán 不同 bùtóng

    - Hai quan điểm này hoàn toàn khác nhau.

  • volume

    - 这种 zhèzhǒng 观点 guāndiǎn bèi 大家 dàjiā 接受 jiēshòu

    - Quan điểm này không được mọi người chấp nhận.

✪ 2. 从+…+ 观点 + 来看/ 看来/ 出发

người nói đang nhìn nhận vấn đề từ một khía cạnh nhất định

Ví dụ:
  • volume

    - cóng 健康 jiànkāng 观点 guāndiǎn 来看 láikàn 饮食 yǐnshí hěn 重要 zhòngyào

    - Từ góc độ sức khỏe, ăn uống rất quan trọng.

  • volume

    - cóng 经济 jīngjì 观点 guāndiǎn 来看 láikàn 投资 tóuzī shì 合理 hélǐ

    - Nhìn từ góc độ kinh tế, đầu tư là hợp lý.

So sánh, Phân biệt 观点 với từ khác

✪ 1. 见解 vs 看法 vs 观点

Giải thích:

Giống:
- Ý nghĩa của "见解", "观点" và "看法" đều chỉ phương pháp, phương thức nhìn nhận vấn đề.
Khác:
- "见解" và "观点" thường dùng nhiều trong văn viết hoặc những dịp trang trọng, "看法" thường dùng trong văn nói và những dịp thông thường

✪ 2. 观点 vs 观念

Giải thích:

Giống:
- Cả hai đều là danh từ, biểu thị quan điểm, cách nghĩ.
Khác:
- "观点" thiên về góc nhìn đối với mỗi vấn đề.
"观念" là quan niệm, ý thức đã được hình thành từ một quá trình lâu dài.
- "观点" có thể đi với "政治观点技术观点......)."观念"có thể đi với"传统观念家庭观念......"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 观点

  • volume volume

    - 一盘棋 yīpánqí 观点 guāndiǎn

    - quan điểm thống nhất; quan điểm chung.

  • volume volume

    - 不合逻辑 bùhéluójí de 推论 tuīlùn 谬论 miùlùn 错误 cuòwù de huò 不合逻辑 bùhéluójí de 观点 guāndiǎn huò 结论 jiélùn

    - Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 观点 guāndiǎn yǒu 本质 běnzhì 差别 chābié

    - Quan điểm của họ có sự khác biệt về bản chất.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 观点 guāndiǎn 已经 yǐjīng 落伍 luòwǔ

    - Quan điểm của họ đã lạc hậu.

  • volume volume

    - 同意 tóngyì de 观点 guāndiǎn

    - Anh ấy không đồng ý với quan điểm của tôi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 观点 guāndiǎn 完全 wánquán 不同 bùtóng

    - Góc nhìn của họ hoàn toàn khác nhau.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén de 观点 guāndiǎn 完全 wánquán 矛盾 máodùn

    - Quan điểm của hai người hoàn toàn mâu thuẫn.

  • volume volume

    - tài 执着 zhízhuó 自己 zìjǐ de 观点 guāndiǎn

    - Anh ấy quá cố chấp với quan điểm của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+2 nét)
    • Pinyin: Guān , Guàn
    • Âm hán việt: Quan , Quán
    • Nét bút:フ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBHU (水月竹山)
    • Bảng mã:U+89C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao