Đọc nhanh: 观点 (quan điểm). Ý nghĩa là: quan điểm, điểm nhìn; góc nhìn. Ví dụ : - 你的观点与我的不同。 Quan điểm của bạn khác với của tôi.. - 他提出了新的观点。 Anh ấy đưa ra một quan điểm mới.. - 她的观点比较主观。 Quan điểm của cô ấy khá chủ quan.
观点 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quan điểm
从某一立场或角度出发对事物所持的看法或态度
- 你 的 观点 与 我 的 不同
- Quan điểm của bạn khác với của tôi.
- 他 提出 了 新 的 观点
- Anh ấy đưa ra một quan điểm mới.
- 她 的 观点 比较 主观
- Quan điểm của cô ấy khá chủ quan.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. điểm nhìn; góc nhìn
看问题的时候采取的立场或者角度
- 他们 的 观点 完全 不同
- Góc nhìn của họ hoàn toàn khác nhau.
- 这 本书 有 独特 的 观点
- Cuốn sách này có góc nhìn độc đáo.
- 观点 不同 导致 了 分歧
- Góc nhìn khác nhau dẫn đến sự khác biệt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 观点
✪ 1. 这/Số từ + 个/种 + 观点
số lượng danh
- 这 两个 观点 完全 不同
- Hai quan điểm này hoàn toàn khác nhau.
- 这种 观点 不 被 大家 接受
- Quan điểm này không được mọi người chấp nhận.
✪ 2. 从+…+ 观点 + 来看/ 看来/ 出发
người nói đang nhìn nhận vấn đề từ một khía cạnh nhất định
- 从 健康 观点 来看 , 饮食 很 重要
- Từ góc độ sức khỏe, ăn uống rất quan trọng.
- 从 经济 观点 来看 , 投资 是 合理
- Nhìn từ góc độ kinh tế, đầu tư là hợp lý.
So sánh, Phân biệt 观点 với từ khác
✪ 1. 见解 vs 看法 vs 观点
Giống:
- Ý nghĩa của "见解", "观点" và "看法" đều chỉ phương pháp, phương thức nhìn nhận vấn đề.
Khác:
- "见解" và "观点" thường dùng nhiều trong văn viết hoặc những dịp trang trọng, "看法" thường dùng trong văn nói và những dịp thông thường
✪ 2. 观点 vs 观念
Giống:
- Cả hai đều là danh từ, biểu thị quan điểm, cách nghĩ.
Khác:
- "观点" thiên về góc nhìn đối với mỗi vấn đề.
"观念" là quan niệm, ý thức đã được hình thành từ một quá trình lâu dài.
- "观点" có thể đi với "政治观点、技术观点......)."观念"có thể đi với"传统观念、家庭观念......"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 观点
- 一盘棋 观点
- quan điểm thống nhất; quan điểm chung.
- 不合逻辑 的 推论 , 谬论 错误 的 或 不合逻辑 的 观点 或 结论
- Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.
- 他们 的 观点 有 本质 差别
- Quan điểm của họ có sự khác biệt về bản chất.
- 他们 的 观点 已经 落伍
- Quan điểm của họ đã lạc hậu.
- 他 不 同意 我 的 观点
- Anh ấy không đồng ý với quan điểm của tôi.
- 他们 的 观点 完全 不同
- Góc nhìn của họ hoàn toàn khác nhau.
- 两人 的 观点 完全 矛盾
- Quan điểm của hai người hoàn toàn mâu thuẫn.
- 他 太 执着 于 自己 的 观点
- Anh ấy quá cố chấp với quan điểm của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
点›
观›