Đọc nhanh: 意见箱 (ý kiến tương). Ý nghĩa là: hộp gợi ý. Ví dụ : - 某个白痴客人投意见箱的 Một khách hàng ngốc nghếch nào đó đã đưa một gợi ý vào hộp thư góp ý.
意见箱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hộp gợi ý
suggestion box
- 某个 白痴 客人 投 意见箱 的
- Một khách hàng ngốc nghếch nào đó đã đưa một gợi ý vào hộp thư góp ý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意见箱
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 某个 白痴 客人 投 意见箱 的
- Một khách hàng ngốc nghếch nào đó đã đưa một gợi ý vào hộp thư góp ý.
- 不同 的 意见 暂时 保留 , 下次 再 讨论
- Những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp
- 他 不太会 主动 参加 意见
- Anh ấy ít khi chủ động đưa ra ý kiến.
- 他们 先后 发言 表达意见
- Họ lần lượt phát biểu ý kiến.
- 两人 的 意见 不谋而合
- Ý kiến của hai người trùng khớp.
- 我们 可以 在 意见箱 里 留言
- Chúng ta có thể để lại ý kiến trong hòm thư góp ý.
- 不让 他 去 嘛 , 他 有 意见
- Không cho anh ấy đi à, anh ấy có ý kiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
意›
箱›
见›