Đọc nhanh: 偏见 (thiên kiến). Ý nghĩa là: thành kiến; phiến diện. Ví dụ : - 她对这个问题有很深的偏见。 Cô ấy có thành kiến sâu sắc về vấn đề này.. - 我希望你能消除对他的偏见。 Tôi hy vọng bạn có thể xóa bỏ thành kiến đối với anh ấy.. - 我们应该克服对别人的偏见。 Chúng ta nên khắc phục thành kiến đối với người khác.
偏见 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thành kiến; phiến diện
成见;局限于某一个方面的见解
- 她 对 这个 问题 有 很 深 的 偏见
- Cô ấy có thành kiến sâu sắc về vấn đề này.
- 我 希望 你 能 消除 对 他 的 偏见
- Tôi hy vọng bạn có thể xóa bỏ thành kiến đối với anh ấy.
- 我们 应该 克服 对 别人 的 偏见
- Chúng ta nên khắc phục thành kiến đối với người khác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏见
- 不想 见 他 , 偏撞 上 他
- Không muốn gặp anh ấy, nhưng lại cứ gặp phải anh ấy.
- 进步 遭 偏见 窒息
- Tiến bộ bị thành kiến bóp nghẹt.
- 一偏之见
- kiến giải phiến diện
- 我 对 种族 偏见 深恶痛绝
- Tôi ghê tởm và căm ghét sự thiên vị chủng tộc.
- 他 有 根深蒂固 的 偏见
- Anh ấy có những định kiến sâu sắc.
- 社会 中 的 偏见 根深蒂固
- Định kiến trong xã hội đã ăn sâu bén rễ.
- 他们 因 偏见 而 对 计划 的 优点 视而不见
- Họ đã bỏ qua những ưu điểm của kế hoạch do thành kiến.
- 理直气壮 地面 对 来自 亲朋好友 的 偏见 , 千万 不要 错失良机
- Đừng bỏ lỡ cơ hội đường đường chính chính đối mặt trước những định kiến của gia đình và bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偏›
见›