偏见 piānjiàn
volume volume

Từ hán việt: 【thiên kiến】

Đọc nhanh: 偏见 (thiên kiến). Ý nghĩa là: thành kiến; phiến diện. Ví dụ : - 她对这个问题有很深的偏见。 Cô ấy có thành kiến sâu sắc về vấn đề này.. - 我希望你能消除对他的偏见。 Tôi hy vọng bạn có thể xóa bỏ thành kiến đối với anh ấy.. - 我们应该克服对别人的偏见。 Chúng ta nên khắc phục thành kiến đối với người khác.

Ý Nghĩa của "偏见" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

偏见 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thành kiến; phiến diện

成见;局限于某一个方面的见解

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì 这个 zhègè 问题 wèntí yǒu hěn shēn de 偏见 piānjiàn

    - Cô ấy có thành kiến sâu sắc về vấn đề này.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng néng 消除 xiāochú duì de 偏见 piānjiàn

    - Tôi hy vọng bạn có thể xóa bỏ thành kiến đối với anh ấy.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 克服 kèfú duì 别人 biérén de 偏见 piānjiàn

    - Chúng ta nên khắc phục thành kiến đối với người khác.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏见

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng jiàn 偏撞 piānzhuàng shàng

    - Không muốn gặp anh ấy, nhưng lại cứ gặp phải anh ấy.

  • volume volume

    - 进步 jìnbù zāo 偏见 piānjiàn 窒息 zhìxī

    - Tiến bộ bị thành kiến bóp nghẹt.

  • volume volume

    - 一偏之见 yīpiānzhījiàn

    - kiến giải phiến diện

  • volume volume

    - duì 种族 zhǒngzú 偏见 piānjiàn 深恶痛绝 shēnwùtòngjué

    - Tôi ghê tởm và căm ghét sự thiên vị chủng tộc.

  • volume volume

    - yǒu 根深蒂固 gēnshēndìgù de 偏见 piānjiàn

    - Anh ấy có những định kiến sâu sắc.

  • volume volume

    - 社会 shèhuì zhōng de 偏见 piānjiàn 根深蒂固 gēnshēndìgù

    - Định kiến trong xã hội đã ăn sâu bén rễ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yīn 偏见 piānjiàn ér duì 计划 jìhuà de 优点 yōudiǎn 视而不见 shìérbújiàn

    - Họ đã bỏ qua những ưu điểm của kế hoạch do thành kiến.

  • volume volume

    - 理直气壮 lǐzhíqìzhuàng 地面 dìmiàn duì 来自 láizì 亲朋好友 qīnpénghǎoyǒu de 偏见 piānjiàn 千万 qiānwàn 不要 búyào 错失良机 cuòshīliángjī

    - Đừng bỏ lỡ cơ hội đường đường chính chính đối mặt trước những định kiến ​​của gia đình và bạn bè.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Piān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:ノ丨丶フ一ノ丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OHSB (人竹尸月)
    • Bảng mã:U+504F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao