Đọc nhanh: 见财起意 (kiến tài khởi ý). Ý nghĩa là: thấy hơi tiền nổi máu tham; thấy tiền mờ mắt, ngốt của.
见财起意 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thấy hơi tiền nổi máu tham; thấy tiền mờ mắt
看见钱财,就动起了贪图的歹意
✪ 2. ngốt của
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见财起意
- 见财起意
- thấy của nảy sinh lòng tham.
- 不同 的 意见 暂时 保留 , 下次 再 讨论
- Những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp
- 人家 是 好意 , 你别 起疑心
- người ta có lòng tốt, anh đừng đam lòng ngờ vực.
- 不意 大雨如注 , 不能 起程
- không ngờ mưa như trút nước nên không khởi hành được
- 为 慎重 起 见 , 再 来 征求 一下 你 的 意见
- Để cẩn thận hơn, nên tôi đến đây xin ý kiến của anh.
- 人家 对 他 的 意见 很多
- Phàn nàn của mọi người về anh ấy rất nhiều.
- 40 岁 以下 起病 的 青年 帕金森病 较 少见
- Bệnh Parkinson ít phổ biến hơn ở những người trẻ tuổi khởi phát dưới 40 tuổi
- 他 因为 对 你 的 长相 很 满意 , 所以 才 提出 交往 请求 , 那 就是 见色 起意 了
- Anh ta vì rất hài lòng với vẻ ngoài của bạn, vì vậy mới đưa ra đề nghị hẹn hò qua lại, đó chính là thấy đẹp nổi ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
意›
见›
财›
起›