Đọc nhanh: 定见 (định kiến). Ý nghĩa là: định kiến.
定见 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. định kiến
确定的见解或主张
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定见
- 我们 似乎 是 命中注定 无缘 相见
- Chúng ta dường như đã được định sẵn là không bao giờ gặp nhau.
- 同学们 约定 周日 在 文化 活动中心 会合 , 一言为定 , 不见不散
- Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.
- 集合 意见 后 再 做 决定
- Tập hợp ý kiến rồi mới quyết định.
- 大伙儿 要是 没 意见 , 就 这么 定 了
- nếu mọi người không có ý kiến, sẽ quyết định như vậy.
- 我们 一定 会 再见 的
- Chúng ta nhất định có thể gặp lại nhau.
- 他们 约定 了 一天 见面
- Họ đã hẹn gặp nhau vào một ngày nào đó.
- 他们 约定 在 公园 见面
- Họ hẹn gặp nhau tại công viên.
- 今天 咱们 一言为定 明天 晚上 八点 在 校门口 见 不见不散
- Hôm nay chúng ta quyết định rồi nhé, 8h tối mai hẹn gặp lại cổng trường, không gặp không về
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
见›