定见 dìng jiàn
volume volume

Từ hán việt: 【định kiến】

Đọc nhanh: 定见 (định kiến). Ý nghĩa là: định kiến.

Ý Nghĩa của "定见" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

定见 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. định kiến

确定的见解或主张

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定见

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 似乎 sìhū shì 命中注定 mìngzhòngzhùdìng 无缘 wúyuán 相见 xiāngjiàn

    - Chúng ta dường như đã được định sẵn là không bao giờ gặp nhau.

  • volume volume

    - 同学们 tóngxuémen 约定 yuēdìng 周日 zhōurì zài 文化 wénhuà 活动中心 huódòngzhōngxīn 会合 huìhé 一言为定 yīyánwéidìng 不见不散 bújiànbúsàn

    - Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.

  • volume volume

    - 集合 jíhé 意见 yìjiàn hòu zài zuò 决定 juédìng

    - Tập hợp ý kiến rồi mới quyết định.

  • volume volume

    - 大伙儿 dàhuǒer 要是 yàoshì méi 意见 yìjiàn jiù 这么 zhème dìng le

    - nếu mọi người không có ý kiến, sẽ quyết định như vậy.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 一定 yídìng huì 再见 zàijiàn de

    - Chúng ta nhất định có thể gặp lại nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 约定 yuēdìng le 一天 yìtiān 见面 jiànmiàn

    - Họ đã hẹn gặp nhau vào một ngày nào đó.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 约定 yuēdìng zài 公园 gōngyuán 见面 jiànmiàn

    - Họ hẹn gặp nhau tại công viên.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 咱们 zánmen 一言为定 yīyánwéidìng 明天 míngtiān 晚上 wǎnshang 八点 bādiǎn zài 校门口 xiàoménkǒu jiàn 不见不散 bújiànbúsàn

    - Hôm nay chúng ta quyết định rồi nhé, 8h tối mai hẹn gặp lại cổng trường, không gặp không về

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao