Đọc nhanh: 成见 (thành kiến). Ý nghĩa là: thành kiến; định kiến; thiên kiến. Ví dụ : - 消除成见。 dẹp bỏ định kiến.. - 不要存成见。 không nên giữ thành kiến.
成见 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thành kiến; định kiến; thiên kiến
对人或事物所抱的固定不变的看法
- 消除 成见
- dẹp bỏ định kiến.
- 不要 存 成见
- không nên giữ thành kiến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成见
- 不要 存 成见
- không nên giữ thành kiến.
- 理事会 成员 们 意见 相左 , 分成 自由 和 保守 两个 阵营
- Các thành viên Hội đồng quản trị có ý kiến trái ngược nhau, chia thành hai phe tự do và bảo thủ.
- 我们 不 囿于成见
- Chúng ta không bị ràng buộc bởi thành kiến.
- 他 的 意见 , 我 不 赞成
- Ý kiến của anh ấy tôi không đồng ý.
- 他们 的 意见 形成 了 一个 整体
- Ý kiến của họ hình thành một thể thống nhất.
- 基于 以上 理由 , 我 不 赞成 他 的 意见
- căn cứ vào những lí do trên , tôi không tán thành ý kiến của anh ấy.
- 几年 不见 , 长成 个 侉 大个儿
- mấy năm không gặp, lớn tướng thế rồi.
- 双方 意见 已渐 接近 , 谈判 可望 有 成
- ý kiến đôi bên đã gần thống nhất, cuộc đàm phán hi vọng thành công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
见›