成见 chéngjiàn
volume volume

Từ hán việt: 【thành kiến】

Đọc nhanh: 成见 (thành kiến). Ý nghĩa là: thành kiến; định kiến; thiên kiến. Ví dụ : - 消除成见。 dẹp bỏ định kiến.. - 不要存成见。 không nên giữ thành kiến.

Ý Nghĩa của "成见" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

成见 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thành kiến; định kiến; thiên kiến

对人或事物所抱的固定不变的看法

Ví dụ:
  • volume volume

    - 消除 xiāochú 成见 chéngjiàn

    - dẹp bỏ định kiến.

  • volume volume

    - 不要 búyào cún 成见 chéngjiàn

    - không nên giữ thành kiến.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成见

  • volume volume

    - 不要 búyào cún 成见 chéngjiàn

    - không nên giữ thành kiến.

  • volume volume

    - 理事会 lǐshìhuì 成员 chéngyuán men 意见 yìjiàn 相左 xiāngzuǒ 分成 fēnchéng 自由 zìyóu 保守 bǎoshǒu 两个 liǎnggè 阵营 zhènyíng

    - Các thành viên Hội đồng quản trị có ý kiến trái ngược nhau, chia thành hai phe tự do và bảo thủ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 囿于成见 yòuyúchéngjiàn

    - Chúng ta không bị ràng buộc bởi thành kiến.

  • volume volume

    - de 意见 yìjiàn 赞成 zànchéng

    - Ý kiến của anh ấy tôi không đồng ý.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 意见 yìjiàn 形成 xíngchéng le 一个 yígè 整体 zhěngtǐ

    - Ý kiến của họ hình thành một thể thống nhất.

  • volume volume

    - 基于 jīyú 以上 yǐshàng 理由 lǐyóu 赞成 zànchéng de 意见 yìjiàn

    - căn cứ vào những lí do trên , tôi không tán thành ý kiến của anh ấy.

  • volume volume

    - 几年 jǐnián 不见 bújiàn 长成 zhǎngchéng kuǎ 大个儿 dàgèer

    - mấy năm không gặp, lớn tướng thế rồi.

  • volume volume

    - 双方 shuāngfāng 意见 yìjiàn 已渐 yǐjiàn 接近 jiējìn 谈判 tánpàn 可望 kěwàng yǒu chéng

    - ý kiến đôi bên đã gần thống nhất, cuộc đàm phán hi vọng thành công.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao