Đọc nhanh: 龙马精神 (long mã tinh thần). Ý nghĩa là: già nhưng vẫn tràn đầy sức sống (thành ngữ).
龙马精神 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. già nhưng vẫn tràn đầy sức sống (thành ngữ)
old but still full of vitality (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 龙马精神
- 他 和 鲁宾逊 一样 , 都 有 顽强 拼博 的 精神
- Giống như Robinson, anh ấy có một tinh thần chiến đấu ngoan cường.
- 书籍 是 精神食粮
- Sách là món ăn tinh thần
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 他 充满活力 无所不能 的 精神 就是 香港 的 精髓
- Tinh thần năng động không gì không làm được của anh ấy là tinh thần của Hong Kong.
- 他 天天 都 精神焕发
- Anh ấy ngày nào cũng luôn tràn đầy sức sống.
- 他 今天 的 精神 不好
- Tinh thần của anh ấy hôm nay không tốt.
- 他 有 闻鸡起舞 的 精神 所以 他 进步 快
- Anh ấy có tinh thần chăm chỉ rèn luyện cho nên tiến bộ rất nhanh
- 他学得 很慢 , 但 表现 出 锲而不舍 的 精神
- Anh ấy học rất chậm, nhưng biểu hiện ra tinh thần cần cù bền bỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
神›
精›
马›
龙›
khoẻ như vâm; mạnh như rồng như hổ; sinh khí dồi dào
sống động; sinh động
rồng cuốn hổ chồm; khí thế mạnh mẽ; khí thế mãnh liệt; rồng bay hổ chồm
tràn đầy sức sống
tràn đầy năng lượng; tràn trề năng lượng
con briođầy năng lượngsôi nổi và tràn đầy nhiệt huyếttinh thần run lên vì phấn khích (thành ngữ); trong tinh thần cao
hăng hái; hăm hở
ý chí chiến đấu sục sôi