Đọc nhanh: 意气相投 (ý khí tướng đầu). Ý nghĩa là: sự đồng tình.
意气相投 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự đồng tình
congenial
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意气相投
- 气味相投
- cùng một giuộc như nhau; hợp tính hợp nết.
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 朋友 意气 相契
- Bạn bè tính khí hợp nhau.
- 他们 的 意见 相 抵触
- Ý kiến của họ mâu thuẫn với nhau.
- 意气相投
- ý hợp tâm đầu
- 他们 亮相 了 不同 的 意见
- Họ đã bộc lộ các ý kiến khác nhau.
- 一定 要 注意 吸气 、 呼气 的 节奏
- Hãy nhớ chú ý đến nhịp hít vào và thở ra.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
意›
投›
气›
相›
cùng chung chí hướng; chung một chí hướng; cùng chung lý tưởng
tâm đầu hợp ý; ý hợp tâm đầu; hợp tính; tình đầu ý hợp
Nói chuyện với nhau rất vui
ngưu tầm ngưu, mã tầm mã; mùi thối hợp nhau; bọn xấu thường chơi chung với nhau, nồi nào vung nấy, mây tầng nào gặp mây tầng đó
cá mè một lứa; cùng một giuộc
không hợp nhau; không ăn ý; hoàn toàn xa lạ; không ăn khớp, lạc quẻ , không đẹp đôi; loạc choạc; không ăn khớp
đi ngược; làm trái lại (chạy theo hướng ngược lại. Phương hướng, mục tiêu hoàn toàn trái ngược nhau)