Đọc nhanh: 意气用事 (ý khí dụng sự). Ý nghĩa là: hành động theo cảm tính; hành động theo cảm xúc. Ví dụ : - 我想人们只是意气用事罢了。 Tôi nghĩ bọn họ chỉ là làm theo cảm tính thôi ấy mà.. - 别因为意气用事而做决定。 Đừng quyết định chỉ vì cảm xúc nhất thời.
意气用事 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hành động theo cảm tính; hành động theo cảm xúc
只凭感情办事,缺乏理智
- 我 想 人们 只是 意气用事 罢了
- Tôi nghĩ bọn họ chỉ là làm theo cảm tính thôi ấy mà.
- 别 因为 意气用事 而 做 决定
- Đừng quyết định chỉ vì cảm xúc nhất thời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意气用事
- 意气用事
- làm theo tình cảm
- 意气用事
- làm việc theo ý chí.
- 我 想 人们 只是 意气用事 罢了
- Tôi nghĩ bọn họ chỉ là làm theo cảm tính thôi ấy mà.
- 别 因为 意气用事 而 做 决定
- Đừng quyết định chỉ vì cảm xúc nhất thời.
- 气量 大 的 人 对 这点儿 小事 是 不会 介意 的
- người nhẫn nhục đối với chuyện nhỏ này chẳng để ý tới.
- 他 用 随意 的 口气 说话
- Anh ấy nói với giọng điệu tùy ý.
- 因 生活 琐事 争吵 , 妻子 一时 意气 起诉 离婚
- Do cãi vã vì những chuyện vụn vặt trong cuộc sống, vợ khởi kiện ly hôn trong giây phút nóng giận.
- 虽然 事情 已经 过去 了 但 对于 结果 他 终究 还是 有些 意难平
- Mặc dù mọi chuyện đã qua rồi, nhưng với kết cục này thì anh ấy vẫn khó lòng mà buông bỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
意›
气›
用›
xử trí theo cảm tính; làm theo cảm tính
nổi trận lôi đình; nổi cơn tam bành; ra oai sấm sét; nổi giận đùng đùng; phát văn phát võ; phát thuỷ phát hoảgắt ầm
nổi trận lôi đình; nổi cơn tam bành; lồng lộn; cực kỳ phẫn nộ; gào thét chửi bới như sấm động. (Hồi thứ sáu trong "Nho lâm ngoại sử" có câu: "Nghiêm Cống tức giận đùng đùng la hét như sấm động"); gào thét chửi bới như sấm động