Đọc nhanh: 拍案而起 (phách án nhi khởi). Ý nghĩa là: Đập bàn đứng dậy; nóng giận. Ví dụ : - 听完这番话,他激动地拍案而起 Nghe xong những lời này, hắn liền kích động đập bàn đứng dậy
拍案而起 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đập bàn đứng dậy; nóng giận
示例
- 听 完 这番话 , 他 激动 地 拍案而起
- Nghe xong những lời này, hắn liền kích động đập bàn đứng dậy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拍案而起
- 拍案而起
- đập bàn đứng dậy.
- 像是 一起 抢劫案
- Trông giống như một vụ cướp.
- 他 呼吁 人民 揭竿而起
- Anh ta kêu gọi người dân nổi dậy.
- 先是 领唱 的 一个 人唱 , 继而 全体 跟着 一起 唱
- một người dẫn đầu hát trước, rồi sau đó tất cả cùng hát theo.
- 他 乘势 而 起 获 成功
- Anh ta thừa thế mà lấy được thành công.
- 他们 兴高采烈 , 时而 引吭高歌 , 时而 婆娑起舞
- họ hân hoan phấn khởi, lúc thì cất cao giọng hát, lúc thì nhảy múc rộn ràng.
- 听 完 这番话 , 他 激动 地 拍案而起
- Nghe xong những lời này, hắn liền kích động đập bàn đứng dậy
- 奋袂而起
- xắn tay áo lên
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拍›
案›
而›
起›
lòng đầy căm phẫn; hận thù sôi sục; căm phẫn trào dâng
mặt hầm hầm
chí khí ngút trời
hăng hái; hăm hở
dõng dạc; hùng hồn; mãnh liệt; kịch liệt; dữ dội; say đắm; sôi nổi
sục sôi chí khí; sục sôi nghĩa khí; dữ dội
không thể chịu đựng nổi; không tài nào chịu đựng nổi; không thể nhịn được; con giun xéo lắm cũng oằn; tức nước vỡ bờ