Đọc nhanh: 风发 (phong phát). Ý nghĩa là: phấn chấn; hưng phấn; phấn khởi. Ví dụ : - 意气风发 tinh thần phấn chấn
风发 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phấn chấn; hưng phấn; phấn khởi
原指像风一样迅速,现多指奋发
- 意气风发
- tinh thần phấn chấn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风发
- 风 吹动 树冠 发出 沙沙声
- Gió thổi ngọn cây phát ra tiếng xào xạc.
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 踔厉风发
- tràn đầy phấn khởi.
- 冬季 容易 引发 风寒
- Mùa đông dễ gây ra phong hàn.
- 意气风发
- tinh thần phấn chấn
- 开发 旅游 风景区 不 应该 破坏 天然 景色
- Việc phát triển các danh lam thắng cảnh du lịch không được phá hủy cảnh sắc thiên nhiên
- 临风 的 人 刚才 发了 一条 短信
- Một người Lâm Phong vừa gửi tới một tin nhắn.
- 我们 可以 利用 风能 发电
- Chúng ta có thể sử dụng năng lượng gió để phát điện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
风›