Đọc nhanh: 意趣 (ý thú). Ý nghĩa là: hứng thú; thích thú.
意趣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hứng thú; thích thú
意味和兴趣
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意趣
- 这些 玩意儿 很 有趣
- Những món đồ chơi này rất thú vị.
- 我们 看 了 有趣 的 玩意儿
- Chúng tôi đã xem một buổi biểu diễn nghệ thuật thú vị.
- 她 有 一个 有趣 的 主意
- Cô ấy có một ý tưởng thú vị.
- 这个 趣闻 真 有意思
- Câu chuyện thú vị này thật hấp dẫn.
- 他 兴趣 转移 后 , 不再 属意 诗文
- sau khi niềm đam mê của anh ấy thay đổi thì không màng đến thơ nữa.
- 这趟 有趣 的 长途旅行 让 我 意犹未尽
- Chuyến du lịch đường dài thú vị này khiến tôi thấy vẫn chưa đủ chơi
- 同学们 围着 老师 七嘴八舌 地 发表意见 , 希望 多 开展 些 有趣 的 活动
- Các sinh viên sôi nổi bày tỏ ý kiến của họ xung quanh giáo viên, hy vọng sẽ thực hiện nhiều các hoạt động thú vị hơn.
- 他 跟 我 很 熟 , 所以 故意 拿 我 凑趣儿
- anh ấy với tôi rất thân nhau, vì thế anh hay cố tình trêu tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
意›
趣›