Đọc nhanh: 意气 (ý khí). Ý nghĩa là: khí phách; khí thế; ý khí, tính khí; tính cách, tình cảm (chủ quan, thiên lệch). Ví dụ : - 意气高昂 khí phách hiên ngang.. - 意气风发 tinh thần phấn chấn.. - 意气相投。 ý hợp tâm đầu
意气 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. khí phách; khí thế; ý khí
意志和气概
- 意气高昂
- khí phách hiên ngang.
- 意气风发
- tinh thần phấn chấn.
✪ 2. tính khí; tính cách
志趣和性格
- 意气相投
- ý hợp tâm đầu
✪ 3. tình cảm (chủ quan, thiên lệch)
由于主观和偏激而产生的情绪
- 闹意气
- hờn dỗi
- 意气用事
- làm theo tình cảm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意气
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 一定 要 注意 吸气 、 呼气 的 节奏
- Hãy nhớ chú ý đến nhịp hít vào và thở ra.
- 他 用 随意 的 口气 说话
- Anh ấy nói với giọng điệu tùy ý.
- 因 生活 琐事 争吵 , 妻子 一时 意气 起诉 离婚
- Do cãi vã vì những chuyện vụn vặt trong cuộc sống, vợ khởi kiện ly hôn trong giây phút nóng giận.
- 一 立秋 , 天气 多少 有点 凉意 了
- trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.
- 你 是 故意 要气 我 的
- Bạn đang làm điều này một cách bất chấp.
- 你 这 是 故意 气 我 吗 ?
- Anh đang cố tình làm em cáu đấy à?
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
意›
气›