Đọc nhanh: 出人意外 (xuất nhân ý ngoại). Ý nghĩa là: hóa ra khác với mong đợi (thành ngữ); bất ngờ.
出人意外 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hóa ra khác với mong đợi (thành ngữ); bất ngờ
turned out other than expected (idiom); unexpected
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出人意外
- 出门在外 , 要 多 注意安全
- Khi đi xa phải chú ý đến an toàn.
- 免 出现意外 的 事故
- Tránh xảy ra sự cố ngoài ý muốn.
- 他 一个 人 忙里忙外 进进出出
- Anh ta bận lên bận xuống, đi ra đi vào.
- 出人意表
- ngoài dự tính
- 一个 人 专情 与否 从 外表 看不出来
- Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.
- 这件 事情 太 出人意料 了 , 以至于 我 一时 不 知道 说 什么 好
- Chuyện này quá bất ngờ rồi, đến nỗi mà tôi nhất thời không biết nói gì cho ổn
- 出门在外 , 你 一个 人要 小心
- Đi đâu một mình, bạn phải cẩn thận.
- 空气污染 日益严重 很多 人 外出 都 戴 上 口罩
- Tình trạng ô nhiễm không khí ngày càng nghiêm trọng và nhiều người phải đeo khẩu trang khi ra ngoài
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
出›
外›
意›