Đọc nhanh: 生意外 (sinh ý ngoại). Ý nghĩa là: Chuyện ngoài ý muốn. Ví dụ : - 正在这时,变生意外,飞机遇到事故 Đúng lúc này thì xảy ra tai nạn, máy bay gặp nạn.
生意外 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chuyện ngoài ý muốn
- 正在 这时 , 变 生意 外 飞机 遇到 事故
- Đúng lúc này thì xảy ra tai nạn, máy bay gặp nạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生意外
- 正在 这时 , 变 生意 外 飞机 遇到 事故
- Đúng lúc này thì xảy ra tai nạn, máy bay gặp nạn.
- 工作 突生 波折 意外
- Công việc đột nhiên có sóng gió.
- 小店 生意 忙 , 他 里外 都 得 管
- Tiệm buôn bán bận rộn nên anh ấy phải quán xuyến từ trong ra ngoài.
- 发生 了 一个 意外 的 事
- Xảy ra một sự cố bất ngờ.
- 他 在 回家 的 路上 发生 了 意外
- Anh ấy xảy ra sự cố trên đường về nhà.
- 你 刚 发生 了 严重 的 意外事故
- Bạn đã có một tai nạn khá tồi tệ.
- 过 马路 时要 小心 , 以免 发生意外
- Bạn nên cẩn thận khi qua đường để tránh tai nạn.
- 她 的 生意 意外 成功 , 天 降 横财
- Doanh nghiệp của cô ấy thành công bất ngờ, tiền từ trên trời rơi xuống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
意›
生›