Đọc nhanh: 意在言外 (ý tại ngôn ngoại). Ý nghĩa là: ý tại ngôn ngoại; hàm ý sâu xa; ý ở ngoài lời.
意在言外 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ý tại ngôn ngoại; hàm ý sâu xa; ý ở ngoài lời
言词的真正用意是暗含着的,没有明白说出
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意在言外
- 出门在外 , 要 多 注意安全
- Khi đi xa phải chú ý đến an toàn.
- 诺拉 在 摩苏尔 的 那次 意外 中活 了 下来
- Tôi nghĩ Nora đã sống sót sau sự cố đó ở Mosul.
- 他 在 意外 中 失去 了 意识
- Anh ấy bất tỉnh nhân sự sau vụ tai nạn.
- 正在 这时 , 变 生意 外 飞机 遇到 事故
- Đúng lúc này thì xảy ra tai nạn, máy bay gặp nạn.
- 我们 可以 在 意见箱 里 留言
- Chúng ta có thể để lại ý kiến trong hòm thư góp ý.
- 你 干嘛 意淫 自己 在 户外
- Tại sao bạn lại giả vờ ở ngoài trời?
- 她 在 旅行 中 碰到 意外
- Cô gặp sự cố trong lúc đi du lịch.
- 我 在 门外 意外 地 发现 了 一群 猫
- Tôi bất ngờ tìm thấy một đàn mèo ngoài cửa nhà tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
在›
外›
意›
言›
tình cảm bộc lộ trong lời nói
xem 弦外之音
ý nghĩa thực tế của những gì đã nóingụ ý không thành lời (thành ngữ)nói bóng
ý tại ngôn ngoại; âm thanh ở ngoài dây đàn; ý ở ngoài lời
câu nói có hàm ý khác; nói bóng nói gió
chỉ gà mắng chó; chửi chó mắng mèo; nói cạnh nói khoé; nói bóng nói gió; chửi bóng chửi gió