意味着 yìwèizhe
volume volume

Từ hán việt: 【ý vị trứ】

Đọc nhanh: 意味着 (ý vị trứ). Ý nghĩa là: có nghĩa là; với hàm ý. Ví dụ : - 这个符号意味着好运。 Biểu tượng này mang ý nghĩa may mắn.

Ý Nghĩa của "意味着" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6

意味着 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. có nghĩa là; với hàm ý

可以理解为,含有各种意思

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 符号 fúhào 意味着 yìwèizhe 好运 hǎoyùn

    - Biểu tượng này mang ý nghĩa may mắn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 意味着

✪ 1. Chủ ngữ + 意味着 + Tân ngữ trừu tượng (Danh từ/Động từ/Câu)

Ví dụ:
  • volume

    - shěng diàn 意味着 yìwèizhe 保护环境 bǎohùhuánjìng

    - Tiết kiệm điện có nghĩa là bảo vệ môi trường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意味着

  • volume volume

    - 失明 shīmíng bìng 意味着 yìwèizhe 失去 shīqù 希望 xīwàng

    - Mất thị lực không có nghĩa là mất đi hy vọng.

  • volume volume

    - 私家车 sījiāchē de 减少 jiǎnshǎo 意味着 yìwèizhe 交通堵塞 jiāotōngdǔsè de 减少 jiǎnshǎo

    - Ít ô tô cá nhân hơn có nghĩa là ít ùn tắc giao thông hơn.

  • volume volume

    - 小说 xiǎoshuō zhōng de 美国 měiguó 邮编 yóubiān 制度 zhìdù 意味着 yìwèizhe duì 人们 rénmen 交流 jiāoliú de 控制 kòngzhì

    - Hệ thống mã zip của Hoa Kỳ trong tiểu thuyết có nghĩa là kiểm soát thông tin liên lạc của mọi người.

  • volume volume

    - 不断 bùduàn 犯错 fàncuò jiù 意味着 yìwèizhe 失败 shībài

    - Liên tục mắc lỗi, cũng có nghĩa là thất bại.

  • volume volume

    - dāng 五月 wǔyuè 到来 dàolái de 时候 shíhou 意味着 yìwèizhe 黄金周 huángjīnzhōu 即将来临 jíjiāngláilín

    - Khi tháng 5 đến, có nghĩa là sắp đến tuần lễ vàng rồi.

  • volume volume

    - 这份 zhèfèn 奖状 jiǎngzhuàng 意味着 yìwèizhe 多年 duōnián de 辛勤工作 xīnqíngōngzuò 得到 dédào le 认可 rènkě

    - Giải thưởng này có nghĩa là sự chăm chỉ làm việc của anh ấy trong những năm qua đã được công nhận.

  • - 结束 jiéshù 单身 dānshēn 意味着 yìwèizhe 开始 kāishǐ xīn de 生活 shēnghuó 阶段 jiēduàn

    - Kết thúc độc thân có nghĩa là bắt đầu một giai đoạn sống mới.

  • - 财务 cáiwù 自由 zìyóu 意味着 yìwèizhe 不再 bùzài wèi 金钱 jīnqián ér 工作 gōngzuò

    - Tự do tài chính có nghĩa là bạn không còn phải làm việc vì tiền nữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RJD (口十木)
    • Bảng mã:U+5473
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Hū , Zhāo , Zháo , Zhē , Zhe , Zhù , Zhuó
    • Âm hán việt: Hồ , Trước , Trứ , Trữ
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TQBU (廿手月山)
    • Bảng mã:U+7740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao