Đọc nhanh: 意味着 (ý vị trứ). Ý nghĩa là: có nghĩa là; với hàm ý. Ví dụ : - 这个符号意味着好运。 Biểu tượng này mang ý nghĩa may mắn.
意味着 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có nghĩa là; với hàm ý
可以理解为,含有各种意思
- 这个 符号 意味着 好运
- Biểu tượng này mang ý nghĩa may mắn.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 意味着
✪ 1. Chủ ngữ + 意味着 + Tân ngữ trừu tượng (Danh từ/Động từ/Câu)
- 省 电 意味着 保护环境
- Tiết kiệm điện có nghĩa là bảo vệ môi trường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意味着
- 失明 并 不 意味着 失去 希望
- Mất thị lực không có nghĩa là mất đi hy vọng.
- 私家车 的 减少 意味着 交通堵塞 的 减少
- Ít ô tô cá nhân hơn có nghĩa là ít ùn tắc giao thông hơn.
- 小说 中 的 美国 邮编 制度 意味着 对 人们 交流 的 控制
- Hệ thống mã zip của Hoa Kỳ trong tiểu thuyết có nghĩa là kiểm soát thông tin liên lạc của mọi người.
- 不断 犯错 , 也 就 意味着 失败
- Liên tục mắc lỗi, cũng có nghĩa là thất bại.
- 当 五月 到来 的 时候 , 意味着 黄金周 即将来临
- Khi tháng 5 đến, có nghĩa là sắp đến tuần lễ vàng rồi.
- 这份 奖状 意味着 他 多年 的 辛勤工作 得到 了 认可
- Giải thưởng này có nghĩa là sự chăm chỉ làm việc của anh ấy trong những năm qua đã được công nhận.
- 结束 单身 意味着 开始 新 的 生活 阶段
- Kết thúc độc thân có nghĩa là bắt đầu một giai đoạn sống mới.
- 财务 自由 意味着 你 不再 为 金钱 而 工作
- Tự do tài chính có nghĩa là bạn không còn phải làm việc vì tiền nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
味›
意›
着›