Đọc nhanh: 开外 (khai ngoại). Ý nghĩa là: có hơn; trên; ở trên; phía trên; cao hơn; lớn hơn; ngoài (thường dùng để chỉ số tuổi). Ví dụ : - 这位老人,看上去七十开外了,可是精神还很健旺。 trông cụ già này có vẻ đã ngoài bảy mươi tuổi rồi, tinh thần vẫn còn rất minh mẫn.. - 南北四十里,东西六十里开外。 bốn mươi dặm bắc nam, đông tây có hơn sáu mươi dặm.
开外 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có hơn; trên; ở trên; phía trên; cao hơn; lớn hơn; ngoài (thường dùng để chỉ số tuổi)
超过某一数量;以外 (多用于 年岁)
- 这位 老人 , 看上去 七十 开外 了 , 可是 精神 还 很 健旺
- trông cụ già này có vẻ đã ngoài bảy mươi tuổi rồi, tinh thần vẫn còn rất minh mẫn.
- 南北 四十里 , 东西 六十里 开外
- bốn mươi dặm bắc nam, đông tây có hơn sáu mươi dặm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开外
- 户外 的 户开 着
- Cánh cửa ngoài trời đang mở.
- 他 周末 开车 兜风 到 城市 外
- Cuối tuần anh ấy lái xe đi dạo ra ngoài thành phố.
- 从弃 尸点 开始 向外 辐射
- Bắt đầu từ bãi thải và tỏa ra từ đó.
- 旅店 的 餐馆 对外开放
- Nhà hàng của khách sạn mở cửa cho mọi người.
- 这家 餐厅 现在 开始 外卖 了
- Nhà hàng này bây giờ đã bắt đầu cung cấp dịch vụ giao đồ ăn.
- 他们 朝 房门 跑 去 但 我们 从 外面 把 他们 引开 了
- Họ chạy về hướng cửa, nhưng tôi đã đánh lạc hướng bọn họ.
- 我 开始 害怕 夜间 单独 外出 了
- Tôi sợ đi ra ngoài một mình vào ban đêm.
- 图书馆 天天 开放 , 星期一 除外
- thư viện ngày nào cũng mở cửa, trừ thứ hai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
开›