淀粉 diànfěn
volume volume

Từ hán việt: 【điện phấn】

Đọc nhanh: 淀粉 (điện phấn). Ý nghĩa là: tinh bột. Ví dụ : - 糖和淀粉在胃里被分解。 Đường và tinh bột bị phân hủy trong dạ dày.. - 她买了淀粉来做饼干。 Cô ấy mua tinh bột để làm bánh quy.. - 这个菜需要一些淀粉。 Món ăn này cần một chút bột tinh.

Ý Nghĩa của "淀粉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

淀粉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tinh bột

碳水化合物,是农作物的籽粒或块根、块茎中所含的主要成分

Ví dụ:
  • volume volume

    - táng 淀粉 diànfěn zài 胃里 wèilǐ bèi 分解 fēnjiě

    - Đường và tinh bột bị phân hủy trong dạ dày.

  • volume volume

    - mǎi le 淀粉 diànfěn lái zuò 饼干 bǐnggàn

    - Cô ấy mua tinh bột để làm bánh quy.

  • volume volume

    - 这个 zhègè cài 需要 xūyào 一些 yīxiē 淀粉 diànfěn

    - Món ăn này cần một chút bột tinh.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 一点 yìdiǎn 淀粉 diànfěn

    - Chúng tôi cần một lượng nhỏ tinh bột.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 淀粉

✪ 1. Số từ + 包/勺/克 + 淀粉

số lượng danh

Ví dụ:
  • volume

    - 需要 xūyào 一包 yībāo 淀粉 diànfěn

    - Tôi cần một gói tinh bột.

  • volume

    - fàng le 两勺 liǎngsháo 淀粉 diànfěn

    - Cô ấy cho hai thìa tinh bột.

✪ 2. Danh từ (+ 的) + 淀粉

"淀粉" làm trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - mǎi 玉米 yùmǐ 淀粉 diànfěn

    - Tôi đi mua tinh bột ngô.

  • volume

    - xiǎng mǎi 豆类 dòulèi de 淀粉 diànfěn

    - Tôi muốn mua tinh bột từ đậu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淀粉

  • volume volume

    - 需要 xūyào 一包 yībāo 淀粉 diànfěn

    - Tôi cần một gói tinh bột.

  • volume volume

    - mǎi 玉米 yùmǐ 淀粉 diànfěn

    - Tôi đi mua tinh bột ngô.

  • volume volume

    - táng 淀粉 diànfěn zài 胃里 wèilǐ bèi 分解 fēnjiě

    - Đường và tinh bột bị phân hủy trong dạ dày.

  • volume volume

    - 淀粉 diànfěn

    - Hồ tinh bột

  • volume volume

    - fàng le 两勺 liǎngsháo 淀粉 diànfěn

    - Cô ấy cho hai thìa tinh bột.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 一点 yìdiǎn 淀粉 diànfěn

    - Chúng tôi cần một lượng nhỏ tinh bột.

  • volume volume

    - mǎi le 淀粉 diànfěn lái zuò 饼干 bǐnggàn

    - Cô ấy mua tinh bột để làm bánh quy.

  • volume volume

    - 这个 zhègè cài 需要 xūyào 一些 yīxiē 淀粉 diànfěn

    - Món ăn này cần một chút bột tinh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điến , Điện
    • Nét bút:丶丶一丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJMO (水十一人)
    • Bảng mã:U+6DC0
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+4 nét)
    • Pinyin: Fěn
    • Âm hán việt: Phấn
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FDCSH (火木金尸竹)
    • Bảng mã:U+7C89
    • Tần suất sử dụng:Cao