Đọc nhanh: 惦 (điếm). Ý nghĩa là: nhớ; nhớ nhung. Ví dụ : - 他一直惦着远方的家人。 Anh ấy luôn nhớ đến người nhà ở xa.. - 我很惦他。 Tôi rất nhớ anh ấy.. - 爷爷总是惦着我。 Ông nội luôn nhớ tôi.
惦 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhớ; nhớ nhung
挂念
- 他 一直 惦着 远方 的 家人
- Anh ấy luôn nhớ đến người nhà ở xa.
- 我 很 惦 他
- Tôi rất nhớ anh ấy.
- 爷爷 总是 惦着 我
- Ông nội luôn nhớ tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惦
- 奶奶 天天 惦记 孙子
- Bà ngoại ngày ngày nhớ đến đứa cháu.
- 她 心里 一直 惦记着 她 的 孩子
- Tâm trí cô ấy lúc nào cũng nhớ tới con mình.
- 我 始终 惦记着 你 的 承诺
- Tôi luôn nhớ đến lời hứa của bạn.
- 我 一直 惦记着 这件 事
- Em vẫn luôn nhớ về chuyện này.
- 我 很 惦 他
- Tôi rất nhớ anh ấy.
- 他 一直 惦着 远方 的 家人
- Anh ấy luôn nhớ đến người nhà ở xa.
- 他 惦记着 家乡 的 亲 人们
- Anh ấy nhớ đến người thân ở quê nhà.
- 她 一直 惦记着 远方 的 朋友
- Cô ấy luôn nhớ đến những người bạn ở xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惦›