Đọc nhanh: 遗憾 (di hám). Ý nghĩa là: đáng tiếc; tiếc nuối; lấy làm tiếc, tiếc nuối; sự tiếc nuối (vì không thực hiện được như ý nguyện). Ví dụ : - 我觉得有点儿遗憾。 Tôi cảm thấy có chút tiếc nuối.. - 他感到非常遗憾。 Anh ấy cảm thấy vô cùng đáng tiếc.. - 真遗憾,我们又输了。 Thật đáng tiếc, chúng ta lại thua rồi.
遗憾 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đáng tiếc; tiếc nuối; lấy làm tiếc
因为没有办法控制或者不满意的情况感到可惜。
- 我 觉得 有点儿 遗憾
- Tôi cảm thấy có chút tiếc nuối.
- 他 感到 非常 遗憾
- Anh ấy cảm thấy vô cùng đáng tiếc.
- 真遗憾 , 我们 又 输 了
- Thật đáng tiếc, chúng ta lại thua rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
遗憾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếc nuối; sự tiếc nuối (vì không thực hiện được như ý nguyện)
没有按照愿望实现而感到可惜
- 这 是 我 最大 的 遗憾
- Đây là sự tiếc nuối lớn nhất của tôi.
- 人生 难免 有 遗憾
- Cuộc đời không tránh khỏi những tiếc nuối.
- 没考上 是 一个 遗憾
- Không thi đỗ là một sự tiếc nuối.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 遗憾
✪ 1. 遗憾 + 的 + 是…
tiếc là...
- 遗憾 的 是 , 我 不能 参加 会议
- Đáng tiếc là tôi không thể tham gia cuộc họp.
- 遗憾 的 是 , 他 错过 了 机会
- Đáng tiếc là anh ấy đã bỏ lỡ cơ hội.
✪ 2. 对 + …+ 表示 + 遗憾
bày tỏ sự tiếc nuối về...
- 我 对 你 的 事 表示遗憾
- Tôi rất tiếc về chuyện của bạn.
- 我 对 他 的 失败 表示遗憾
- Tôi bày tỏ sự tiếc nuối về thất bại của anh ấy.
✪ 3. Động từ (有/没有/ 留下) + 遗憾
trạng thái liên quan đến 遗憾
- 我 没有 什么 遗憾 了
- Tôi không còn sự tiếc nuối nào nữa.
- 他 这次 比赛 留下 了 遗憾
- Anh ấy có tiếc nuối trong cuộc thi lần này.
✪ 4. 终生/ 最大 + 的 + 遗憾
遗憾 vai trò trung tâm ngữ
- 失去机会 是 我 终生 的 遗憾
- Mất cơ hội là tiếc nuối cả đời của tôi.
- 这次 失败 是 他 最大 的 遗憾
- Thất bại này là tiếc nuối lớn nhất của anh ấy.
So sánh, Phân biệt 遗憾 với từ khác
✪ 1. 可惜 vs 遗憾
Giống:
- Hai từ này đều thể hiện sự tiếc nuối.
Khác:
- "可惜" thường dùng trong văn nói, "遗憾" được dùng trong cả văn nói và văn viết.
- "遗憾" thường dùng cho các văn kiện ngoại giao hoặc tuyên bố, "可惜" không được.
"可惜" có thể đặt ở phía trước chủ ngữ, "遗憾" không được sử dụng như vậy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遗憾
- 人生 难免 有 遗憾
- Cuộc đời không tránh khỏi những tiếc nuối.
- 他 感到 非常 遗憾
- Anh ấy cảm thấy vô cùng đáng tiếc.
- 功亏一篑 , 令人遗憾
- việc sắp thành lại hỏng khiến cho mọi người đều tiếc.
- 他 因病 逝世 , 留给 我们 遗憾
- Anh ấy qua đời vì bệnh, để lại sự tiếc nuối.
- 我 对 你 的 事 表示遗憾
- Tôi rất tiếc về chuyện của bạn.
- 他 这次 比赛 留下 了 遗憾
- Anh ấy có tiếc nuối trong cuộc thi lần này.
- 失去机会 是 我 终生 的 遗憾
- Mất cơ hội là tiếc nuối cả đời của tôi.
- 即使 有 任何 遗憾 , 可能 也 是 暂时 的
- Nếu có tiếc nuối gì thì có lẽ chỉ là tạm thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
憾›
遗›