遗憾 yíhàn
volume volume

Từ hán việt: 【di hám】

Đọc nhanh: 遗憾 (di hám). Ý nghĩa là: đáng tiếc; tiếc nuối; lấy làm tiếc, tiếc nuối; sự tiếc nuối (vì không thực hiện được như ý nguyện). Ví dụ : - 我觉得有点儿遗憾。 Tôi cảm thấy có chút tiếc nuối.. - 他感到非常遗憾。 Anh ấy cảm thấy vô cùng đáng tiếc.. - 真遗憾我们又输了。 Thật đáng tiếc, chúng ta lại thua rồi.

Ý Nghĩa của "遗憾" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

遗憾 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đáng tiếc; tiếc nuối; lấy làm tiếc

因为没有办法控制或者不满意的情况感到可惜。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 觉得 juéde 有点儿 yǒudiǎner 遗憾 yíhàn

    - Tôi cảm thấy có chút tiếc nuối.

  • volume volume

    - 感到 gǎndào 非常 fēicháng 遗憾 yíhàn

    - Anh ấy cảm thấy vô cùng đáng tiếc.

  • volume volume

    - 真遗憾 zhēnyíhàn 我们 wǒmen yòu shū le

    - Thật đáng tiếc, chúng ta lại thua rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

遗憾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiếc nuối; sự tiếc nuối (vì không thực hiện được như ý nguyện)

没有按照愿望实现而感到可惜

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè shì 最大 zuìdà de 遗憾 yíhàn

    - Đây là sự tiếc nuối lớn nhất của tôi.

  • volume volume

    - 人生 rénshēng 难免 nánmiǎn yǒu 遗憾 yíhàn

    - Cuộc đời không tránh khỏi những tiếc nuối.

  • volume volume

    - 没考上 méikǎoshàng shì 一个 yígè 遗憾 yíhàn

    - Không thi đỗ là một sự tiếc nuối.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 遗憾

✪ 1. 遗憾 + 的 + 是…

tiếc là...

Ví dụ:
  • volume

    - 遗憾 yíhàn de shì 不能 bùnéng 参加 cānjiā 会议 huìyì

    - Đáng tiếc là tôi không thể tham gia cuộc họp.

  • volume

    - 遗憾 yíhàn de shì 错过 cuòguò le 机会 jīhuì

    - Đáng tiếc là anh ấy đã bỏ lỡ cơ hội.

✪ 2. 对 + …+ 表示 + 遗憾

bày tỏ sự tiếc nuối về...

Ví dụ:
  • volume

    - duì de shì 表示遗憾 biǎoshìyíhàn

    - Tôi rất tiếc về chuyện của bạn.

  • volume

    - duì de 失败 shībài 表示遗憾 biǎoshìyíhàn

    - Tôi bày tỏ sự tiếc nuối về thất bại của anh ấy.

✪ 3. Động từ (有/没有/ 留下) + 遗憾

trạng thái liên quan đến 遗憾

Ví dụ:
  • volume

    - 没有 méiyǒu 什么 shénme 遗憾 yíhàn le

    - Tôi không còn sự tiếc nuối nào nữa.

  • volume

    - 这次 zhècì 比赛 bǐsài 留下 liúxià le 遗憾 yíhàn

    - Anh ấy có tiếc nuối trong cuộc thi lần này.

✪ 4. 终生/ 最大 + 的 + 遗憾

遗憾 vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 失去机会 shīqùjīhuì shì 终生 zhōngshēng de 遗憾 yíhàn

    - Mất cơ hội là tiếc nuối cả đời của tôi.

  • volume

    - 这次 zhècì 失败 shībài shì 最大 zuìdà de 遗憾 yíhàn

    - Thất bại này là tiếc nuối lớn nhất của anh ấy.

So sánh, Phân biệt 遗憾 với từ khác

✪ 1. 可惜 vs 遗憾

Giải thích:

Giống:
- Hai từ này đều thể hiện sự tiếc nuối.
Khác:
- "可惜" thường dùng trong văn nói, "遗憾" được dùng trong cả văn nói và văn viết.
- "遗憾" thường dùng cho các văn kiện ngoại giao hoặc tuyên bố, "可惜" không được.
"可惜" có thể đặt ở phía trước chủ ngữ, "遗憾" không được sử dụng như vậy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遗憾

  • volume volume

    - 人生 rénshēng 难免 nánmiǎn yǒu 遗憾 yíhàn

    - Cuộc đời không tránh khỏi những tiếc nuối.

  • volume volume

    - 感到 gǎndào 非常 fēicháng 遗憾 yíhàn

    - Anh ấy cảm thấy vô cùng đáng tiếc.

  • volume volume

    - 功亏一篑 gōngkuīyīkuì 令人遗憾 lìngrényíhàn

    - việc sắp thành lại hỏng khiến cho mọi người đều tiếc.

  • volume volume

    - 因病 yīnbìng 逝世 shìshì 留给 liúgěi 我们 wǒmen 遗憾 yíhàn

    - Anh ấy qua đời vì bệnh, để lại sự tiếc nuối.

  • volume volume

    - duì de shì 表示遗憾 biǎoshìyíhàn

    - Tôi rất tiếc về chuyện của bạn.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 比赛 bǐsài 留下 liúxià le 遗憾 yíhàn

    - Anh ấy có tiếc nuối trong cuộc thi lần này.

  • volume volume

    - 失去机会 shīqùjīhuì shì 终生 zhōngshēng de 遗憾 yíhàn

    - Mất cơ hội là tiếc nuối cả đời của tôi.

  • volume volume

    - 即使 jíshǐ yǒu 任何 rènhé 遗憾 yíhàn 可能 kěnéng shì 暂时 zànshí de

    - Nếu có tiếc nuối gì thì có lẽ chỉ là tạm thời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+13 nét)
    • Pinyin: Dàn , Hàn
    • Âm hán việt: Hám , Đảm
    • Nét bút:丶丶丨一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PIRP (心戈口心)
    • Bảng mã:U+61BE
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Wèi , Yí , Yì
    • Âm hán việt: Di , Dị
    • Nét bút:丨フ一丨一丨フノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLMO (卜中一人)
    • Bảng mã:U+9057
    • Tần suất sử dụng:Rất cao