Đọc nhanh: 矜惜 (căng tích). Ý nghĩa là: thương tiếc; quý trọng.
矜惜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thương tiếc; quý trọng
怜惜;珍惜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矜惜
- 他 在 会议 上 非常 矜持
- Trong cuộc họp anh ấy rất nghiêm túc.
- 他 喜欢 矜功自伐
- Anh ấy thích khoe khoang công lao.
- 食 之 无味 , 弃之可惜
- ăn thì vô vị, bỏ thì tiếc của.
- 他 干活 从 不惜 力
- Anh ấy trước nay làm việc không tiếc công sức.
- 他 干活儿 , 不会 吝惜 自身 的 力气
- anh ấy làm việc không biết tiếc sức lực của mình.
- 他 倍加 珍惜 自然环境 , 积极参与 环保 活动
- Anh ấy đặc biệt quý trọng môi trường tự nhiên và tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường.
- 为了 祖国 , 我 可以 献出 我 的 一切 , 就是 生命 也 不 吝惜
- vì tổ quốc tôi có thể hiến dâng tất cả, ngay cả tính mạng cũng không tiếc.
- 他 学会 了 珍惜 自己 的 健康
- Anh ấy đã học cách trân trọng sức khỏe của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惜›
矜›