Đọc nhanh: 怅惋 (trướng oản). Ý nghĩa là: tiếc; hối tiếc.
怅惋 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếc; hối tiếc
感叹;惆怅惋惜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怅惋
- 我 非常 为 你 惋惜
- Tôi rất đau buồn vì bạn.
- 她 病 了 , 大家 都 感到 惋惜
- Cô ấy bị bệnh, mọi người đều cảm thấy thương tiếc.
- 我 看着 照片 , 怅然 不已
- Tôi nhìn bức ảnh và cảm thấy thất vọng.
- 怅然 而 返
- tiu nghỉu quay về.
- 这次 意外 让 我们 都 感到 惋惜
- Tai nạn lần này khiến chúng tôi đều cảm thấy thương tiếc.
- 怅惘
- sững sờ; bâng khuâng (thất vọng).
- 惆怅
- rầu rĩ.
- 我 怅然若失 地 离开 了 家
- Tôi rời khỏi nhà với cảm giác thất vọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怅›
惋›