怅惋 chàng wǎn
volume volume

Từ hán việt: 【trướng oản】

Đọc nhanh: 怅惋 (trướng oản). Ý nghĩa là: tiếc; hối tiếc.

Ý Nghĩa của "怅惋" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

怅惋 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiếc; hối tiếc

感叹;惆怅惋惜

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怅惋

  • volume volume

    - 非常 fēicháng wèi 惋惜 wǎnxī

    - Tôi rất đau buồn vì bạn.

  • volume volume

    - bìng le 大家 dàjiā dōu 感到 gǎndào 惋惜 wǎnxī

    - Cô ấy bị bệnh, mọi người đều cảm thấy thương tiếc.

  • volume volume

    - 看着 kànzhe 照片 zhàopiān 怅然 chàngrán 不已 bùyǐ

    - Tôi nhìn bức ảnh và cảm thấy thất vọng.

  • volume volume

    - 怅然 chàngrán ér fǎn

    - tiu nghỉu quay về.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 意外 yìwài ràng 我们 wǒmen dōu 感到 gǎndào 惋惜 wǎnxī

    - Tai nạn lần này khiến chúng tôi đều cảm thấy thương tiếc.

  • volume volume

    - 怅惘 chàngwǎng

    - sững sờ; bâng khuâng (thất vọng).

  • volume volume

    - 惆怅 chóuchàng

    - rầu rĩ.

  • volume volume

    - 怅然若失 chàngránruòshī 离开 líkāi le jiā

    - Tôi rời khỏi nhà với cảm giác thất vọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Chàng
    • Âm hán việt: Trướng
    • Nét bút:丶丶丨ノ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PPO (心心人)
    • Bảng mã:U+6005
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Wǎn
    • Âm hán việt: Oản , Uyển
    • Nét bút:丶丶丨丶丶フノフ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PJNU (心十弓山)
    • Bảng mã:U+60CB
    • Tần suất sử dụng:Trung bình