Ý nghĩa của từ 惋 theo âm hán việt
惋 là gì? 惋 (Oản, Uyển). Bộ Tâm 心 (+8 nét). Tổng 11 nét but (丶丶丨丶丶フノフ丶フフ). Ý nghĩa là: Tiếc hận, Kinh hãi, Tiếc hận, Kinh hãi. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Hãi hùng, ân hận. Ta quen đọc là chữ uyển.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 惋惜
- uyển tích [wănxi] Đáng tiếc, tiếc cho..., tiếc thay...;
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Tiếc hận
- “Trướng oản bất dĩ” 悵 惋不已 (Hương Ngọc 香玉) Buồn bã thương tiếc khôn nguôi.
Trích: “oản tích” 惋惜 tiếc hận. Liêu trai chí dị 聊齋志異
Từ điển phổ thông
- 1. đau tiếc, ân hận
- 2. hãi hùng, ghê sợ
Từ điển Thiều Chửu
- Hãi hùng, ân hận. Ta quen đọc là chữ uyển.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 惋惜
- uyển tích [wănxi] Đáng tiếc, tiếc cho..., tiếc thay...;
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Tiếc hận
- “Trướng oản bất dĩ” 悵 惋不已 (Hương Ngọc 香玉) Buồn bã thương tiếc khôn nguôi.
Trích: “oản tích” 惋惜 tiếc hận. Liêu trai chí dị 聊齋志異
Từ ghép với 惋