Đọc nhanh: 无奈 (vô nại). Ý nghĩa là: bất lực; bó tay, tiếc rằng; tiếc là; đáng tiếc; đáng tiếc là. Ví dụ : - 他感觉非常无奈。 Anh ấy cảm thấy rất bất lực.. - 他无奈地摇了摇头。 Anh ấy bất lực lắc đầu.. - 他们无奈地看着对方。 Họ bất lực nhìn đối phương.
无奈 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bất lực; bó tay
无可奈何; 没有办法
- 他 感觉 非常 无奈
- Anh ấy cảm thấy rất bất lực.
- 他 无奈 地摇 了 摇头
- Anh ấy bất lực lắc đầu.
- 他们 无奈 地 看着 对方
- Họ bất lực nhìn đối phương.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
无奈 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếc rằng; tiếc là; đáng tiếc; đáng tiếc là
用在转折句的头上; 表示由于某种原因; 不能实现上文所说的意图; 有''可惜''的意思
- 我 想 去 , 无奈 太忙 了
- Tôi muốn đi, nhưng đáng tiếc là quá bận.
- 她 想来 , 无奈 生病 了
- Cô ấy muốn đến, nhưng tiếc là bị ốm.
- 他 想 玩 , 无奈 太累 了
- Anh ấy muốn chơi, tiếc là quá mệt rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 无奈
✪ 1. 感觉/ 觉得 + (Phó từ) + 无奈
- 我 现在 感觉 有点 无奈
- Bây giờ tôi cảm thấy hơi bất lực.
- 他们 感觉 非常 无奈
- Họ thấy vô cùng bất lực.
✪ 2. 无奈 + 地 + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 他 无奈 地叹 了 口气
- Anh ấy thở dài bất lực.
- 她 无奈 地摇 了 摇头
- Cô ấy bất lực lắc đầu.
So sánh, Phân biệt 无奈 với từ khác
✪ 1. 无奈 vs 无法
- "无奈" có nghĩa là "không có lựa chọn nào khác, cảm thấy xấu hổ", "无法" có nghĩa là bạn không thể làm gì đó vì bạn không còn cách nào khác nữa.
- "无奈" là hình dung từ, thường được dùng làm vị ngữ; "无法" là phó từ, thường được dùng làm trạng ngữ.
- Chúng không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无奈
- 他 无奈 地叹 了 口气
- Anh ấy thở dài bất lực.
- 万般无奈
- cực kì lúng túng; không có cách nào cả.
- 万般无奈 之下 , 他 只好 取消 了 原来 的 计划
- Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 他 无奈 地摇 了 摇头
- Anh ấy bất lực lắc đầu.
- 他 无奈 之下 招 了 罪
- Anh ấy trong tình thế bất đắc dĩ thừa nhận tội.
- 她 想来 , 无奈 生病 了
- Cô ấy muốn đến, nhưng tiếc là bị ốm.
- 他 感觉 非常 无奈
- Anh ấy cảm thấy rất bất lực.
- 他们 感觉 非常 无奈
- Họ thấy vô cùng bất lực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奈›
无›