无奈 wúnài
volume volume

Từ hán việt: 【vô nại】

Đọc nhanh: 无奈 (vô nại). Ý nghĩa là: bất lực; bó tay, tiếc rằng; tiếc là; đáng tiếc; đáng tiếc là. Ví dụ : - 他感觉非常无奈。 Anh ấy cảm thấy rất bất lực.. - 他无奈地摇了摇头。 Anh ấy bất lực lắc đầu.. - 他们无奈地看着对方。 Họ bất lực nhìn đối phương.

Ý Nghĩa của "无奈" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5

无奈 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bất lực; bó tay

无可奈何; 没有办法

Ví dụ:
  • volume volume

    - 感觉 gǎnjué 非常 fēicháng 无奈 wúnài

    - Anh ấy cảm thấy rất bất lực.

  • volume volume

    - 无奈 wúnài 地摇 dìyáo le 摇头 yáotóu

    - Anh ấy bất lực lắc đầu.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 无奈 wúnài 看着 kànzhe 对方 duìfāng

    - Họ bất lực nhìn đối phương.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

无奈 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiếc rằng; tiếc là; đáng tiếc; đáng tiếc là

用在转折句的头上; 表示由于某种原因; 不能实现上文所说的意图; 有''可惜''的意思

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiǎng 无奈 wúnài 太忙 tàimáng le

    - Tôi muốn đi, nhưng đáng tiếc là quá bận.

  • volume volume

    - 想来 xiǎnglái 无奈 wúnài 生病 shēngbìng le

    - Cô ấy muốn đến, nhưng tiếc là bị ốm.

  • volume volume

    - xiǎng wán 无奈 wúnài 太累 tàilèi le

    - Anh ấy muốn chơi, tiếc là quá mệt rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 无奈

✪ 1. 感觉/ 觉得 + (Phó từ) + 无奈

Ví dụ:
  • volume

    - 现在 xiànzài 感觉 gǎnjué 有点 yǒudiǎn 无奈 wúnài

    - Bây giờ tôi cảm thấy hơi bất lực.

  • volume

    - 他们 tāmen 感觉 gǎnjué 非常 fēicháng 无奈 wúnài

    - Họ thấy vô cùng bất lực.

✪ 2. 无奈 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 无奈 wúnài 地叹 dìtàn le 口气 kǒuqì

    - Anh ấy thở dài bất lực.

  • volume

    - 无奈 wúnài 地摇 dìyáo le 摇头 yáotóu

    - Cô ấy bất lực lắc đầu.

So sánh, Phân biệt 无奈 với từ khác

✪ 1. 无奈 vs 无法

Giải thích:

- "无奈" có nghĩa là "không có lựa chọn nào khác, cảm thấy xấu hổ", "无法" có nghĩa là bạn không thể làm gì đó vì bạn không còn cách nào khác nữa.
- "无奈" là hình dung từ, thường được dùng làm vị ngữ; "无法" là phó từ, thường được dùng làm trạng ngữ.
- Chúng không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无奈

  • volume volume

    - 无奈 wúnài 地叹 dìtàn le 口气 kǒuqì

    - Anh ấy thở dài bất lực.

  • volume volume

    - 万般无奈 wànbānwúnài

    - cực kì lúng túng; không có cách nào cả.

  • volume volume

    - 万般无奈 wànbānwúnài 之下 zhīxià 只好 zhǐhǎo 取消 qǔxiāo le 原来 yuánlái de 计划 jìhuà

    - Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.

  • volume volume

    - 无奈 wúnài 地摇 dìyáo le 摇头 yáotóu

    - Anh ấy bất lực lắc đầu.

  • volume volume

    - 无奈 wúnài 之下 zhīxià zhāo le zuì

    - Anh ấy trong tình thế bất đắc dĩ thừa nhận tội.

  • volume volume

    - 想来 xiǎnglái 无奈 wúnài 生病 shēngbìng le

    - Cô ấy muốn đến, nhưng tiếc là bị ốm.

  • volume volume

    - 感觉 gǎnjué 非常 fēicháng 无奈 wúnài

    - Anh ấy cảm thấy rất bất lực.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 感觉 gǎnjué 非常 fēicháng 无奈 wúnài

    - Họ thấy vô cùng bất lực.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Nài
    • Âm hán việt: Nại
    • Nét bút:一ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KMMF (大一一火)
    • Bảng mã:U+5948
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao