Đọc nhanh: 惘然 (võng nhiên). Ý nghĩa là: ngơ ngẩn; thất vọng; chán ngán; chán nản; buồn rầu; chưng hửng, bâng khuâng. Ví dụ : - 惘然若失 ngơ ngẩn như đánh mất cái gì
惘然 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngơ ngẩn; thất vọng; chán ngán; chán nản; buồn rầu; chưng hửng
失意的样子;心里好像失掉了什么东西的样子
- 惘然若失
- ngơ ngẩn như đánh mất cái gì
✪ 2. bâng khuâng
失意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惘然
- 惘然若失
- ngơ ngẩn như đánh mất cái gì
- 一支 箭 突然 飞 了 过来
- Một mũi tên đột nhiên bay tới.
- 黯然泪下
- ủ ê sa lệ
- 一 想到 这 天官赐福 竟然 真的 有用
- Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦
- Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 一体 浑然
- một khối
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惘›
然›