庆幸 qìngxìng
volume volume

Từ hán việt: 【khánh hạnh】

Đọc nhanh: 庆幸 (khánh hạnh). Ý nghĩa là: mừng; vui mừng (vì có được những kết quả tốt ngoài dự tính). Ví dụ : - 他庆幸自己没有生病。 Anh ấy mừng vì mình không bị ốm.. - 我庆幸今天天气很好。 Tôi vui mừng vì hôm nay thời tiết rất đẹp.. - 他庆幸考试通过了。 Anh ấy mừng vì đã vượt qua kỳ thi.

Ý Nghĩa của "庆幸" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

庆幸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mừng; vui mừng (vì có được những kết quả tốt ngoài dự tính)

为出现没有意料到的好情况而高兴

Ví dụ:
  • volume volume

    - 庆幸 qìngxìng 自己 zìjǐ 没有 méiyǒu 生病 shēngbìng

    - Anh ấy mừng vì mình không bị ốm.

  • volume volume

    - 庆幸 qìngxìng 今天天气 jīntiāntiānqì hěn hǎo

    - Tôi vui mừng vì hôm nay thời tiết rất đẹp.

  • volume volume

    - 庆幸 qìngxìng 考试 kǎoshì 通过 tōngguò le

    - Anh ấy mừng vì đã vượt qua kỳ thi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庆幸

  • volume volume

    - 不幸 bùxìng 遇雨 yùyǔ le

    - Không may gặp mưa rồi.

  • volume volume

    - 值此 zhícǐ 庆祝 qìngzhù 国际 guójì 幸福 xìngfú 之际 zhījì

    - Nhân dịp kỷ niệm Ngày Quốc tế Hạnh phúc.

  • volume volume

    - 庆幸 qìngxìng 考试 kǎoshì 通过 tōngguò le

    - Anh ấy mừng vì đã vượt qua kỳ thi.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 聚在 jùzài 广场 guǎngchǎng shàng 庆祝 qìngzhù

    - Người ta tụ tập ở quảng trường để ăn mừng.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 喜庆 xǐqìng 丰收 fēngshōu jié

    - Mọi người ăn mừng mùa hội thu hoạch.

  • volume volume

    - 庆幸 qìngxìng 今天天气 jīntiāntiānqì hěn hǎo

    - Tôi vui mừng vì hôm nay thời tiết rất đẹp.

  • volume volume

    - 庆幸 qìngxìng 自己 zìjǐ 没有 méiyǒu 生病 shēngbìng

    - Anh ấy mừng vì mình không bị ốm.

  • volume volume

    - 人们 rénmen dōu 希望 xīwàng 和平 hépíng 幸福 xìngfú

    - Mọi người đều mong muốn hòa bình và hạnh phúc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Can 干 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìng
    • Âm hán việt: Hạnh
    • Nét bút:一丨一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:GTJ (土廿十)
    • Bảng mã:U+5E78
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+3 nét)
    • Pinyin: Qìng
    • Âm hán việt: Khanh , Khánh , Khương
    • Nét bút:丶一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IK (戈大)
    • Bảng mã:U+5E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao