Đọc nhanh: 庆幸 (khánh hạnh). Ý nghĩa là: mừng; vui mừng (vì có được những kết quả tốt ngoài dự tính). Ví dụ : - 他庆幸自己没有生病。 Anh ấy mừng vì mình không bị ốm.. - 我庆幸今天天气很好。 Tôi vui mừng vì hôm nay thời tiết rất đẹp.. - 他庆幸考试通过了。 Anh ấy mừng vì đã vượt qua kỳ thi.
庆幸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mừng; vui mừng (vì có được những kết quả tốt ngoài dự tính)
为出现没有意料到的好情况而高兴
- 他 庆幸 自己 没有 生病
- Anh ấy mừng vì mình không bị ốm.
- 我 庆幸 今天天气 很 好
- Tôi vui mừng vì hôm nay thời tiết rất đẹp.
- 他 庆幸 考试 通过 了
- Anh ấy mừng vì đã vượt qua kỳ thi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庆幸
- 不幸 遇雨 了
- Không may gặp mưa rồi.
- 值此 庆祝 国际 幸福 日 之际
- Nhân dịp kỷ niệm Ngày Quốc tế Hạnh phúc.
- 他 庆幸 考试 通过 了
- Anh ấy mừng vì đã vượt qua kỳ thi.
- 人们 聚在 广场 上 庆祝
- Người ta tụ tập ở quảng trường để ăn mừng.
- 人们 喜庆 丰收 节
- Mọi người ăn mừng mùa hội thu hoạch.
- 我 庆幸 今天天气 很 好
- Tôi vui mừng vì hôm nay thời tiết rất đẹp.
- 他 庆幸 自己 没有 生病
- Anh ấy mừng vì mình không bị ốm.
- 人们 都 希望 和平 与 幸福
- Mọi người đều mong muốn hòa bình và hạnh phúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幸›
庆›