Đọc nhanh: 恶感 (ác cảm). Ý nghĩa là: ác cảm; ác ý; cảm tình không tốt. Ví dụ : - 必须把一切恶感在发展成公开对抗之前,就消灭于萌芽状态之中。 Phải tiêu diệt mọi cảm giác tiêu cực ngay từ khi chúng mới nảy nở trước khi chúng phát triển thành cuộc đối đầu công khai.
恶感 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ác cảm; ác ý; cảm tình không tốt
不满或仇恨的感情
- 必须 把 一切 恶感 在 发展 成 公开 对抗 之前 , 就 消灭 于 萌芽 状态 之中
- Phải tiêu diệt mọi cảm giác tiêu cực ngay từ khi chúng mới nảy nở trước khi chúng phát triển thành cuộc đối đầu công khai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶感
- 渡船 摇摇晃晃 他 感到 恶心
- Chiếc thuyền chao lắc, anh ta cảm thấy buồn nôn.
- 万恶 不赦
- tội ác chất chồng không thể nào tha thứ.
- 不要 流露 自卑感
- Đừng để lộ ra cảm giác tự ti
- 他 的 恭维 让 我 感到 恶心
- Lời nịnh nọt của anh ấy khiến tôi buồn nôn.
- 不要 无视 别人 的 感受
- Đừng coi nhẹ cảm xúc của người khác.
- 必须 把 一切 恶感 在 发展 成 公开 对抗 之前 , 就 消灭 于 萌芽 状态 之中
- Phải tiêu diệt mọi cảm giác tiêu cực ngay từ khi chúng mới nảy nở trước khi chúng phát triển thành cuộc đối đầu công khai.
- 她 这 几天 感到 恶心
- Cô ấy mấy hôm nay thấy buồn nôn.
- 他 的 虚伪 让 我 感到 恶心
- Sự đạo đức giả của anh làm tôi ghê tởm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恶›
感›