Đọc nhanh: 恶恶实实 (ác ác thực thực). Ý nghĩa là: hung ác; dữ tợn; tháo láo.
恶恶实实 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hung ác; dữ tợn; tháo láo
(恶恶实实的) 狠狠的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶恶实实
- 麦苗 出得 很 匀实
- mạ lên rất đều.
- 不 实现 他 的 愿景 我 不会 罢休
- Tôi sẽ không nghỉ ngơi cho đến khi tôi nhìn thấy tầm nhìn của anh ấy.
- 上述 各条 , 望 切实 执行
- các điều kể trên, mong được thực sự chấp hành.
- 不能 从 个人 的 好恶 出发 来 评定 文章 的 好坏
- không thể lấy sự yêu ghét cá nhân để bình luận bài văn hay dở.
- 不要 低估 对手 的 实力
- Đừng coi thường sức mạnh của đối thủ.
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
- 这 场景 着实 让 人 恶心
- Cảnh tượng này thực sự làm người ta buồn nôn.
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
恶›