Đọc nhanh: 下毒 (hạ độc). Ý nghĩa là: đầu độc, bỏ thuốc độc vào cái gì đó. Ví dụ : - 好让你给我下毒吗 Vì vậy, bạn có thể cố gắng để đầu độc tôi?
下毒 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đầu độc
to poison
- 好 让 你 给 我 下毒 吗
- Vì vậy, bạn có thể cố gắng để đầu độc tôi?
✪ 2. bỏ thuốc độc vào cái gì đó
to put poison in sth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下毒
- 设 下 毒计
- đặt ra kế độc
- 下毒手
- hạ độc thủ; ra tay độc ác.
- 一年 下来 , 他 进步 了 很多
- Một năm qua, anh ấy tiến bộ rất nhiều.
- 一个 频带 的 上 下界 频率 之差 , 单位 用 赫兹 表示
- Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.
- 这种 长 在 树下 的 蘑菇 有毒
- Loại nấm mọc dưới gốc cây này có độc.
- 因为 他们 想 给 我 下毒
- Bởi vì họ đang cố đầu độc tôi.
- 一年 下来 , 我共学 了 七门 课
- Một năm qua, tôi đã học xong 7 môn.
- 好 让 你 给 我 下毒 吗
- Vì vậy, bạn có thể cố gắng để đầu độc tôi?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
毒›