Đọc nhanh: 恒河 (hằng hà). Ý nghĩa là: sông Hằng (sông lớn ở phía bắc Ấn Độ. Dài 2506 km.).
✪ 1. sông Hằng (sông lớn ở phía bắc Ấn Độ. Dài 2506 km.)
印度北部大河全长2506公里有两条主要源流:其中较长的阿勒格嫩达河发源于喜马拉雅山楠大德维山以北约48公里处,另一主源帕吉勒提河发源于喜马拉雅山 麓的根戈德里冰穴两河汇合后称恒河,在赫尔德瓦尔进入平原注入孟加拉湾恒河平原十分平坦,从 德里到孟加拉湾长约1600公里,高差只有210米平原面积78万平方公里
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恒河
- 恒河
- Sông Hằng
- 人工河 沿岸 有 很多 游客
- Dọc bờ sông nhân tạo có nhiều du khách.
- 人们 在 观察 河流 涨潮
- Người dân quan sát mực nước sông dâng cao.
- 井陉 ( 县名 , 在 河北 )
- Tỉnh Hình (tên huyện ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc).
- 黄河 长达 5464 公里
- Sông Hoàng Hà dài 5464 km.
- 今年 汛期 , 海河 的 水情 一直 平稳
- mùa lũ năm nay, mực nước sông biển vẫn ở vị trí cũ.
- 所念 皆 星河 , 辗转 里 反侧 你 占领 每个 , 永恒 的 片刻 无垠 的 宇宙
- Nỗi nhớ tựa thiên hà, bạn chiếm giữ từng khoảnh khắc vô tận của vũ trụ, tung tăng và xoay chuyển.
- 从 这儿 可以 看见 天河
- Từ đây có thế nhìn thấy Dải Ngân Hà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恒›
河›