Đọc nhanh: 恒量 (hằng lượng). Ý nghĩa là: hằng lượng; hằng số.
恒量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hằng lượng; hằng số
常量
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恒量
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 一盎司 糖 可以 供给 多少 卡 热量 ?
- Một ounce đường cung cấp bao nhiêu năng lượng calo?
- 谁 发现 了 能量守恒 ?
- Ai đã phát hiện ra nguyên tắc bảo toàn năng lượng?
- 不知自量
- không biết lượng sức
- 不光 数量 多 , 质量 也 不错
- Không những nhiều mà chất lượng cũng rất tốt
- 丈量 地 亩
- đo đạc ruộng đất
- 诚信 是 你 价格不菲 的 鞋子 , 踏遍 千山万水 , 质量 也 应 永恒不变
- Trung thực là đôi giày đắt tiền của bạn, bạn phải mang theo nó đi khắp nơi .
- 三个 月 产量 的 总和
- tổng sản lượng ba tháng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恒›
量›