Đọc nhanh: 恒河猴 (hằng hà hầu). Ý nghĩa là: (văn học) khỉ sông Hằng ở bắc Ấn Độ, Khỉ khổng lồ rhesus (Macaca mulatta), khỉ nâu xám.
恒河猴 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) khỉ sông Hằng ở bắc Ấn Độ
lit. river Ganges monkey of north India
✪ 2. Khỉ khổng lồ rhesus (Macaca mulatta)
rhesus macaque (Macaca mulatta)
✪ 3. khỉ nâu xám
rhesus monkey
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恒河猴
- 恒河
- Sông Hằng
- 人工河 沿岸 有 很多 游客
- Dọc bờ sông nhân tạo có nhiều du khách.
- 人们 在 观察 河流 涨潮
- Người dân quan sát mực nước sông dâng cao.
- 井陉 ( 县名 , 在 河北 )
- Tỉnh Hình (tên huyện ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc).
- 黄河 长达 5464 公里
- Sông Hoàng Hà dài 5464 km.
- 今年 汛期 , 海河 的 水情 一直 平稳
- mùa lũ năm nay, mực nước sông biển vẫn ở vị trí cũ.
- 所念 皆 星河 , 辗转 里 反侧 你 占领 每个 , 永恒 的 片刻 无垠 的 宇宙
- Nỗi nhớ tựa thiên hà, bạn chiếm giữ từng khoảnh khắc vô tận của vũ trụ, tung tăng và xoay chuyển.
- 从 这儿 可以 看见 天河
- Từ đây có thế nhìn thấy Dải Ngân Hà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恒›
河›
猴›