Đọc nhanh: 天文数字 (thiên văn số tự). Ý nghĩa là: con số thiên văn (những con số rất lớn từ hàng trăm triệu trở lên, ví dụ khoảng cách từ mặt trời đến Thiên vương tinh là 2.8691X 109 km.). Ví dụ : - 这个宝石的价格十分昂贵--简直是个天文数字。 Giá trị của viên ngọc này cực kỳ đắt đỏ - thậm chí có thể xem như một con số thiên văn.
天文数字 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con số thiên văn (những con số rất lớn từ hàng trăm triệu trở lên, ví dụ khoảng cách từ mặt trời đến Thiên vương tinh là 2.8691X 109 km.)
指亿以上的极大的数字 (因为天文学上用的数字极大,如天王星和太阳的平均距离是2.8691 X 109公里)
- 这个 宝石 的 价格 十分 昂贵 简直 是 个 天文数字
- Giá trị của viên ngọc này cực kỳ đắt đỏ - thậm chí có thể xem như một con số thiên văn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天文数字
- 这个 宝石 的 价格 十分 昂贵 简直 是 个 天文数字
- Giá trị của viên ngọc này cực kỳ đắt đỏ - thậm chí có thể xem như một con số thiên văn.
- 帮助 没有 文字 的 少数民族 创制 文字
- giúp các dân tộc thiểu số chưa có chữ viết sáng chế ra chữ viết.
- 他 写下 了 一列 数字
- Anh ấy viết xuống một dãy số.
- 文章 的 字数 不 限制
- Số chữ trong bài văn không hạn chế
- 今天 要默 课文
- Hôm nay phải viết lại bài khóa.
- 将 进货 栏 数字 加上 前一天 的 结存 , 减去 当天 销货 , 记入 当天 结 存栏
- lấy con số trong cột nhập hàng hoá, cộng thêm với số dư ngày hôm trước, trừ đi số hàng hoá bán trong ngày, rồi ghi vào cột dư trong ngày.
- 今天 的 课题 是 数学 运算
- Chủ đề hôm nay là các phép toán.
- 他花 了 几天 时间 修改 文字
- Anh ấy đã mất vài ngày để sửa lại bài viết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
字›
数›
文›