Đọc nhanh: 控 (khống.khoang). Ý nghĩa là: tố cáo; kiện, khống chế; điều khiển, lơ lửng. Ví dụ : - 他决定控其邻居扰民。 Anh ta quyết định kiện hàng xóm của mình gây ồn ào.. - 她要控老板拖欠工资。 Cô ấy muốn kiện ông chủ chậm trả lương.. - 她努力控制自己的情绪。 Cô ấy cố gắng kiểm soát cảm xúc của mình.
控 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. tố cáo; kiện
告发; 控告
- 他 决定 控其 邻居 扰民
- Anh ta quyết định kiện hàng xóm của mình gây ồn ào.
- 她 要 控 老板 拖欠工资
- Cô ấy muốn kiện ông chủ chậm trả lương.
✪ 2. khống chế; điều khiển
控制;节制
- 她 努力 控制 自己 的 情绪
- Cô ấy cố gắng kiểm soát cảm xúc của mình.
- 我们 要 学会 控 时间
- Chúng ta phải học cách kiểm soát thời gian.
- 飞行员 精准 控 飞机
- Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. lơ lửng
使身体或身体的一部分悬空或处于失去支撑的状态
- 她 控 了 双手
- Cô ấy lơ lửng hai tay.
- 他控 了 腿
- Ông ấy chân lơ lửng.
✪ 4. ộc ra; chảy ra; ục ra
使容 器口儿 (或人的头) 朝下,让里边的液体慢慢流出
- 把 瓶 里 的 油控 干净
- Làm cho dầu ở trong bình chảy ộc ra hết.
- 这些 水控 掉 了
- Chỗ nước này ộc ra hết rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 控
- 他控 了 腿
- Ông ấy chân lơ lửng.
- 他 努力 握住 控制权
- Anh ấy cố gắng nắm giữ quyền kiểm soát.
- 他 企图 败坏 对手 名声 反而 自食其果 被控 以 诽谤罪
- Anh ta cố gắng phá hoại danh tiếng đối thủ nhưng lại tự đánh mất mình, bị buộc tội phỉ báng.
- 他 否认 了 所有 的 指控
- Anh ấy đã bác bỏ tất cả cáo buộc.
- 他 学会 了 控制 呼吸
- Anh học cách kiểm soát hơi thở.
- 黑社会 控制 了 该 地区
- Xã hội đen kiểm soát khu vực này.
- 他 成功 遥控 了 行动计划
- Anh ấy đã thành công chỉ huy kế hoạch hành động.
- 他 想 修复 它们 他 想 找回 控制权
- Anh muốn khôi phục chúng để anh có thể kiểm soát thứ gì đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
控›