kòng
volume volume

Từ hán việt: 【khống.khoang】

Đọc nhanh: (khống.khoang). Ý nghĩa là: tố cáo; kiện, khống chế; điều khiển, lơ lửng. Ví dụ : - 他决定控其邻居扰民。 Anh ta quyết định kiện hàng xóm của mình gây ồn ào.. - 她要控老板拖欠工资。 Cô ấy muốn kiện ông chủ chậm trả lương.. - 她努力控制自己的情绪。 Cô ấy cố gắng kiểm soát cảm xúc của mình.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. tố cáo; kiện

告发; 控告

Ví dụ:
  • volume volume

    - 决定 juédìng 控其 kòngqí 邻居 línjū 扰民 rǎomín

    - Anh ta quyết định kiện hàng xóm của mình gây ồn ào.

  • volume volume

    - yào kòng 老板 lǎobǎn 拖欠工资 tuōqiàngōngzī

    - Cô ấy muốn kiện ông chủ chậm trả lương.

✪ 2. khống chế; điều khiển

控制;节制

Ví dụ:
  • volume volume

    - 努力 nǔlì 控制 kòngzhì 自己 zìjǐ de 情绪 qíngxù

    - Cô ấy cố gắng kiểm soát cảm xúc của mình.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 学会 xuéhuì kòng 时间 shíjiān

    - Chúng ta phải học cách kiểm soát thời gian.

  • volume volume

    - 飞行员 fēixíngyuán 精准 jīngzhǔn kòng 飞机 fēijī

    - Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. lơ lửng

使身体或身体的一部分悬空或处于失去支撑的状态

Ví dụ:
  • volume volume

    - kòng le 双手 shuāngshǒu

    - Cô ấy lơ lửng hai tay.

  • volume volume

    - 他控 tākòng le tuǐ

    - Ông ấy chân lơ lửng.

✪ 4. ộc ra; chảy ra; ục ra

使容 器口儿 (或人的头) 朝下,让里边的液体慢慢流出

Ví dụ:
  • volume volume

    - píng de 油控 yóukòng 干净 gānjìng

    - Làm cho dầu ở trong bình chảy ộc ra hết.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 水控 shuǐkòng diào le

    - Chỗ nước này ộc ra hết rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 他控 tākòng le tuǐ

    - Ông ấy chân lơ lửng.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 握住 wòzhù 控制权 kòngzhìquán

    - Anh ấy cố gắng nắm giữ quyền kiểm soát.

  • volume volume

    - 企图 qǐtú 败坏 bàihuài 对手 duìshǒu 名声 míngshēng 反而 fǎnér 自食其果 zìshíqíguǒ 被控 bèikòng 诽谤罪 fěibàngzuì

    - Anh ta cố gắng phá hoại danh tiếng đối thủ nhưng lại tự đánh mất mình, bị buộc tội phỉ báng.

  • volume volume

    - 否认 fǒurèn le 所有 suǒyǒu de 指控 zhǐkòng

    - Anh ấy đã bác bỏ tất cả cáo buộc.

  • volume volume

    - 学会 xuéhuì le 控制 kòngzhì 呼吸 hūxī

    - Anh học cách kiểm soát hơi thở.

  • volume volume

    - 黑社会 hēishèhuì 控制 kòngzhì le gāi 地区 dìqū

    - Xã hội đen kiểm soát khu vực này.

  • volume volume

    - 成功 chénggōng 遥控 yáokòng le 行动计划 xíngdòngjìhuà

    - Anh ấy đã thành công chỉ huy kế hoạch hành động.

  • volume volume

    - xiǎng 修复 xiūfù 它们 tāmen xiǎng 找回 zhǎohuí 控制权 kòngzhìquán

    - Anh muốn khôi phục chúng để anh có thể kiểm soát thứ gì đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Kòng , Qiāng
    • Âm hán việt: Khoang , Khống
    • Nét bút:一丨一丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QJCM (手十金一)
    • Bảng mã:U+63A7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao